Các sản phẩm tôn Đông Á được đánh giá cao về khả năng cách nhiệt, giữ cho không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp trong mùa đông, giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho việc làm mát hoặc sưởi ấm. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn giảm tiếng ồn từ bên ngoài, cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng hiệu suất làm việc.
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ gia công cán tôn Đông Á với nhiều dạng sóng như 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng, làm la phông với mức chi phí thấp nhất trên thị trường. Tôn Đông Á được cung cấp trong nhiều loại như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, với đa dạng kích thước và độ dày. Đối với đơn hàng lớn, chúng tôi hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn từ 5 đến 10%.
Báo giá gia công cán sóng tôn Đông Á, tôn cách nhiệt Đông Á tại công trình
Bảng báo giá tôn Đông Á và gia công cán sóng Tôn Đông Á mới nhất được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi tới quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công xây dựng.
Lưu ý: Bảng giá tôn, gia công cán sóng Tôn Đông Á trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, tùy thuộc vào giá nguyên liệu, nhu cầu thị trường sẽ có sự biến động. Liên hệ trực tiếp Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được tư vấn chi tiết.
Lựa chọn độ dày tôn Đông Á phù hợp với công trình
Tùy thuộc vào hạng mục muốn thi công mà độ dày Tôn Đông Á dùng để cán sóng sẽ có sự khác biệt:
Ứng dụng | Tôn Lạnh/ Mạ Màu | Tôn Kẽm |
Mái Nhà | 0.40mm – 0.50mm | 0.45mm – 0.60mm |
Vách Tường/Vách Ngăn | 0.35mm – 0.40mm | 0.40mm – 0.50mm |
Trần Nhà | 0.30mm – 0.35mm | 0.35mm – 0.40mm |
Mái Hiên, Mái Che | 0.30mm – 0.35mm | 0.35mm – 0.40mm |
Cửa Cuốn, Hàng Rào | 0.35mm – 0.40mm | 0.40mm – 0.50mm |
Đây chỉ là gợi ý, độ dày của tôn Đông Á cán sóng phù hợp với công trình còn phụ thuộc vào:
- Điều kiện khí hậu của khu vực
- Tải trọng của công trình
- Ngân sách công trình
Một số loại tôn Đông Á thường được sử dụng cán sóng
Một số loại tôn Đông Á thường được sử dụng để thi công cán sóng:
Tôn lạnh Đông Á:
- Loại tôn phổ biến nhất, thường được lợp mái nhà, vách tường và trần nhà.
- Có khả năng chống nóng và chống gỉ sét hiệu quả.
- Độ dày thường gặp: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm.
- Lớp mạ phổ biến: AZ70, AZ150, GL50.
Tôn mạ màu Đông Á:
- Đa dạng màu sắc, phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ.
- Cũng có khả năng chống nóng và chống gỉ sét.
- Độ dày phổ biến: 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm.
- Lớp mạ thường gặp: AZ70, AZ150, GL50.
Tôn kẽm Đông Á:
- Chống gỉ sét tốt, thích hợp cho môi trường ẩm ướt.
- Giá thành thấp hơn so với tôn lạnh và tôn mạ màu.
- Độ dày phổ biến: 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm.
- Lớp mạ thông thường: Z70, Z120.
Tôn cách nhiệt Đông Á:
- Có khả năng cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng.
- Phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh và văn phòng.
- Độ dày thường gặp: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm.
- Lớp mạ phổ biến: AZ70, AZ150, GL50.
Tôn giả ngói Đông Á:
- Có hình dạng giống như ngói, mang tính thẩm mỹ cao.
- Khả năng chống nóng và chống gỉ sét.
- Độ dày phổ biến: 0.35mm, 0.40mm.
- Lớp mạ thường gặp: AZ70, AZ150.
Ngoài ra, còn nhiều loại tôn khác như tôn cán sóng, tôn viền sóng, tôn cuộn, tôn phẳng…
Tiêu chuẩn kỹ thuật Tôn Đông Á trước khi gia công cán sóng
Chất lượng tôn:
- Tôn phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, là sản phẩm chính hãng từ Tôn Đông Á.
- Bề mặt tôn phải phẳng, không có hiện tượng cong vênh, gỉ sét hoặc trầy xước.
- Lớp mạ trên tôn phải đồng đều, không có hiện tượng bong tróc hoặc phai màu.
- Độ dày của tôn phải đáp ứng tiêu chuẩn theo yêu cầu của công trình.
Kích thước tôn:
- Kích thước của tôn phải phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình.
- Tôn cần được cắt theo kích thước đúng đắn, tránh việc cắt sai lệch.
- Các cạnh cắt của tôn phải được làm phẳng, không có hiện tượng cong vênh hoặc gồ ghề.
Bao bì và vận chuyển:
- Tôn cần được đóng gói cẩn thận để tránh trầy xước và gỉ sét trong quá trình vận chuyển.
- Việc vận chuyển tôn cần sử dụng phương tiện phù hợp, đảm bảo không gây ra hiện tượng cong vênh hoặc hỏng hóc.
Lưu kho:
- Tôn cần được lưu trữ trong môi trường khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng và môi trường ẩm ướt.
- Việc xếp chồng tôn cần thực hiện cẩn thận, tránh va chạm và trầy xước.
An toàn lao động:
- Trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ và thi công tôn, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
- Sử dụng đầy đủ các thiết bị bảo hộ lao động như găng tay, mũ bảo hiểm và kính bảo hộ.
Các thiết bị hỗ trợ cán Tôn Đông Á tại Nhà máy sản xuất cán tôn Đông Á Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Tại Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, quy trình cán sóng tôn Đông Á được hỗ trợ bởi hệ thống máy móc chuyên nghiệp như:
Công cụ | Tính năng |
Thiết bị cán tôn | Là trang thiết bị chính để biến tấm tôn thành các dạng sóng khác nhau. Có đa dạng loại máy cán tôn với các công suất và kích thước phù hợp cho các loại tôn. |
Thiết bị cắt tôn | Sử dụng để cắt tôn theo kích thước cụ thể yêu cầu. Có nhiều loại máy cắt tôn như máy cắt tôn thủ công, tự động và thủy lực. |
Thiết bị chấn tôn | Dùng để tạo hình cho tấm tôn như chấn tôn thành các hình dạng chữ U, V, L, … Có đa dạng máy chấn tôn với công suất và kích thước khác nhau. |
Thiết bị đột tôn | Được sử dụng để tạo lỗ trên tấm tôn. Có nhiều loại máy đột tôn như máy đột tôn thủ công, tự động và máy CNC. |
Thiết bị hàn tôn | Dùng để hàn các tấm tôn với nhau. Có đa dạng máy hàn tôn như máy hàn tôn thủ công, tự động và máy hàn MIG/MAG. |
Thiết bị phụ trợ | Kéo tôn – Xe nâng tôn – Giá đỡ tôn – Dụng cụ bảo hộ lao động |
Nếu quý khách hàng có nhu cầu gia công cán tôn Đông Á tại công trình, báo giá tôn Đông Á các loại mới nhất, rẻ nhất vui lòng liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ.