Tìm kiếm đại lý thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè uy tín và cập nhật giá thép VinaOne mới nhất là việc cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tiết kiếm ngân sách thi công. Thương hiệu thép VinaOne đã khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp với các sản phẩm thép hộp, thép ống, thép hình, thép cuộn, tôn mạ đa dạng, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp thép VinaOne chính hãng, giá tốt tại Huyện Nhà Bè . Chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp các sản phẩm thép VinaOne chất lượng cho nhiều công trình lớn nhỏ tại Huyện Nhà Bè và các tỉnh phía Nam. Nếu bạn quan tâm đến giá thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè , hãy liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Tiến Phát để nhận thông tin báo giá mới nhất về các sản phẩm thép VinaOne tại Mạnh Tiến Phát ở Huyện Nhà Bè .

Báo giá thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè mới nhất hôm nay 22/10/2025
Bảng báo giá thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè mới nhất được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát gửi đến khách hàng để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép hộp, thép ống, thép hình I, thép hình V VinaOne tại Huyện Nhà Bè . Giá thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như thời điểm, số lượng đặt hàng, quy cách sản phẩm, vị trí giao hàng, và nhiều yếu tố khác.
1/ Bảng giá thép hộp vuông VinaOne tại Huyện Nhà Bè
- Quy cách: 12x12 - 90x90
- Độ dày: 1 li - 2 li
- Chiều dài: 6m
- Giá thép hộp vuông VinaOne từ 32.000 - 633.000 đồng/cây
Thép hộp Vinaone | Độ dày (mm) | Kg /cây | Đơn Giá (Cây) |
Hộp vuông 12×12 | 1.0 | 1 kg 7 | 32,000 |
Hộp vuông 14×14 | 0.9 | 1 kg 8 | 32,000 |
1.2 | 2 kg 55 | 47,000 | |
Hộp vuông 16×16 | 0.9 | 2 kg 55 | 43,000 |
1.2 | 3 kg 10 | 56,000 | |
Hộp vuông 20×20 | 0.9 | 2 kg 60 | 48,000 |
1.2 | 3 kg 40 | 62,000 | |
1.4 | 4 kg 60 | 81,000 | |
Hộp vuông 25×25 | 0.9 | 3 kg 30 | 61,000 |
1.2 | 4 kg 70 | 84,000 | |
1.4 | 5 kg 90 | 105,000 | |
Hộp vuông 30×30 | 0.9 | 4 kg 20 | 72,000 |
1.2 | 5 kg 50 | 101,000 | |
1.4 | 7 kg 00 | 128,000 | |
1.8 | 9 kg 20 | 160,000 | |
Hộp vuông 40×40 | 1.0 | 6 kg 20 | 111,000 |
1.2 | 7 kg 40 | 140,000 | |
1.4 | 9 kg 40 | 172,000 | |
1.8 | 12 kg 00 | 221,000 | |
2.0 | 14 kg 20 | 282,000 | |
Hộp vuông 50×50 | 1.2 | 9 kg 60 | 175,000 |
1.4 | 12 kg 00 | 220,000 | |
1.8 | 15 kg 00 | 271,000 | |
2.0 | 18 kg 00 | 342,000 | |
Hộp vuông 75×75 | 1.4 | 18 kg 20 | 331,000 |
1.8 | 22 kg 00 | 407,000 | |
2.0 | 27 kg 00 | 521,000 | |
Hộp vuông 90×90 | 1.4 | 22 kg 00 | 409,000 |
1.8 | 27 kg 00 | 506,000 | |
2.0 | 31 kg | 633,000 |
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật VinaOne tại Huyện Nhà Bè
- Quy cách: 13x26 - 60x120
- Độ dày: 0.9 li - 2 li
- Chiều dài: 6m
- Giá thép hộp chữ nhật VinaOne từ: 47.000 - 628.000 đồng/cây 6m
Hộp vinaone chữ nhật | Độ dày | Kg /cây | Giá/cây 6m |
Hộp chữ nhật 13×26 | 0.9 | 2 kg 60 | 47,000 |
1.1 | 3 kg 10 | 52,000 | |
1.2 | 3 kg 40 | 62,000 | |
Hộp chữ nhật 20×40 | 0.9 | 4 kg 30 | 72.500 |
1.2 | 5 kg 50 | 101,000 | |
1.4 | 7 kg 00 | 128,000 | |
Hộp chữ nhật 25×50 | 0.9 | 5 kg 20 | 96,000 |
1.2 | 7 kg 20 | 131,000 | |
1.4 | 9 kg 10 | 161,000 | |
Hộp chữ nhật 30×60 | 0.9 | 6 kg 30 | 111,000 |
1.2 | 8 kg 50 | 160,000 | |
1.4 | 10 kg 80 | 195,000 | |
1.8 | 13 kg 20 | 241,000 | |
2.0 | 16 kg 80 | 337,000 | |
Hộp chữ nhật 30×90 | 1.2 | 11 kg 50 | 217,000 |
1.4 | 14 kg 50 | 270,000 | |
Hộp chữ nhật 40×80
| 1.2 | 11 kg 40 | 211,000 |
1.4 | 14 kg 40 | 261,000 | |
1.8 | 18 kg 00 | 331,000 | |
2.0 | 21 kg 00 | 411,000 | |
Hộp chữ nhật 50×100
| 1.2 | 14 kg 40 | 272,000 |
1.4 | 18 kg 20 | 334,000 | |
1.8 | 22 kg 00 | 410,000 | |
2.0 | 27 kg 00 | 511,000 | |
Hộp chữ nhật 60×120
| 1.4 | 22 kg 00 | 414,000 |
1.8 | 27 kg 00 | 507,000 | |
2.0 | 32 kg 50 | 628,000 |
3/ Bảng giá thép ống VinaOne tại Huyện Nhà Bè
- Đường kính: 15mm - 200mm
- Độ dày: 2,77 mmi - 10,97 mm
- Chiều dài: 6m
- Giá thép ống VinaOne từ: 118.000 - 4.968.000 đồng/cây 6m
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/Kg) | Đơn giá (đ/Cây) |
15 | 2,77 | 1,27 | 15.600 | 118.872 |
3,73 | 1,62 | 15.600 | 151.632 | |
20 | 2,87 | 1,69 | 15.600 | 158.184 |
3,91 | 2,2 | 15.600 | 205.920 | |
25 | 3,38 | 2,5 | 15.600 | 234.000 |
4,55 | 3,24 | 15.600 | 303.264 | |
32 | 3,56 | 3,39 | 15.600 | 317.304 |
4,85 | 4,47 | 15.600 | 418.392 | |
40 | 3,68 | 4,05 | 15.600 | 379.080 |
5,08 | 5,41 | 15.600 | 506.376 | |
50 | 3,91 | 5,44 | 15.600 | 509.184 |
5,54 | 7,48 | 15.600 | 700.128 | |
65 | 5,16 | 8,63 | 15.600 | 807.768 |
7,01 | 11,41 | 15.600 | 1.067.976 | |
80 | 3,18 | 6,72 | 15.600 | 628.992 |
3,96 | 8,29 | 15.600 | 775.944 | |
4,78 | 9,92 | 15.600 | 928.512 | |
5,49 | 11,29 | 15.600 | 1.056.744 | |
6,35 | 12,93 | 15.600 | 1.210.248 | |
7,14 | 14,4 | 15.600 | 1.347.840 | |
100 | 3,18 | 8,71 | 15.600 | 815.256 |
3,96 | 10,78 | 15.600 | 1.009.008 | |
4,78 | 12,91 | 15.600 | 1.208.376 | |
5,56 | 14,91 | 15.600 | 1.395.576 | |
6,02 | 16,07 | 15.600 | 1.504.152 | |
125 | 3,96 | 13,41 | 15.600 | 1.255.176 |
4,78 | 16,09 | 15.600 | 1.506.024 | |
5,56 | 18,61 | 15.600 | 1.741.896 | |
6,55 | 21,77 | 15.600 | 2.037.672 | |
7,14 | 23,62 | 15.600 | 2.210.832 | |
7,92 | 26,05 | 15.600 | 2.438.280 | |
8,74 | 28,57 | 15.600 | 2.674.152 | |
9,52 | 30,94 | 15.600 | 2.895.984 | |
150 | 4,78 | 19,27 | 15.600 | 1.803.672 |
5,56 | 22,31 | 15.600 | 2.088.216 | |
6,35 | 25,36 | 15.600 | 2.373.696 | |
7,11 | 28,26 | 15.600 | 2.645.136 | |
7,92 | 31,32 | 15.600 | 2.931.552 | |
8,74 | 34,39 | 15.600 | 3.218.904 | |
9,52 | 37,28 | 15.600 | 3.489.408 | |
10,97 | 42,56 | 15.600 | 3.983.616 | |
200 | 4,78 | 25,26 | 15.600 | 2.364.336 |
5,16 | 27,22 | 15.600 | 2.547.792 | |
5,56 | 29,28 | 15.600 | 2.740.608 | |
6,35 | 33,31 | 15.600 | 3.117.816 | |
7,04 | 36,81 | 15.600 | 3.445.416 | |
7,92 | 41,24 | 15.600 | 3.860.064 | |
8,18 | 42,55 | 15.600 | 3.982.680 | |
8,74 | 45,34 | 15.600 | 4.243.824 | |
9,52 | 49,2 | 15.600 | 4.605.120 | |
10,97 | 53,08 | 15.600 | 4.968.288 |
4/ Bảng giá thép hình I VinaOne tại Huyện Nhà Bè
- Quy cách: I100 - I200
- Trọng lượng: 42.5 - 89 kg/cây
- Chiều dài: 6m
- Giá thép hình I VinaOne dao động từ: 913.000 - 1.913.000 đồng/6m
Thép I Vinaone | Kg/cây | Đ/Kg | Đ/cây 6m | Đ/cây 12m |
I100*50*4.5 | 42.5 | 21.500 | 913.750 | 1.827.500 |
I120*65*4.5 | 52.5 | 21.500 | 1.128.750 | 2.257.500 |
I150*75*5*7 | 76 | 21.500 | 1.634.000 | 3.268.000 |
I200*100*5.5*8 | 89 | 21.500 | 1.913.500 | 3.827.000 |
5/ Bảng giá thép V VinaOne tại Huyện Nhà Bè
- Quy cách: V25x25 - V150x150
- Độ dày: 2 mm - 15mm
- Chiều dài: 6m
- Giá thép V VinaOne mạ kẽm dao động từ: 82.000 - 3.519.000 đồng/cây
- Giá thép V VinaOne mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 99.000 - 3.863.000 đồng/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép V VinaOne mạ kẽm (đ/cây) | Giá thép V VinaOne nhúng kẽm (đ/cây) |
V25*25 | 2 | 5 | 82.875 | 99.875 |
2,5 | 5,4 | 89.505 | 107.865 | |
3,5 | 7,2 | 119.340 | 143.820 | |
V30*30 | 2 | 5,5 | 89.760 | 107.525 |
2,5 | 6,3 | 102.816 | 123.165 | |
2,8 | 7,3 | 119.136 | 142.715 | |
3 | 8,1 | 132.192 | 158.355 | |
3,5 | 8,4 | 137.088 | 164.220 | |
2 | 7,5 | 121.125 | 133.875 | |
V40*40 | 2,5 | 8,5 | 137.275 | 151.725 |
2,8 | 9,5 | 153.425 | 169.575 | |
3 | 11 | 177.650 | 196.350 | |
3,3 | 11,5 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 12,5 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 14 | 232.050 | 249.900 | |
V50*50 | 2 | 12 | 193.800 | 214.200 |
2,5 | 12,5 | 201.875 | 223.125 | |
3 | 13 | 209.950 | 232.050 | |
3,5 | 15 | 242.250 | 267.750 | |
3,8 | 16 | 258.400 | 285.600 | |
4 | 17 | 281.775 | 303.450 | |
4,3 | 17,5 | 290.063 | 312.375 | |
4,5 | 20 | 331.500 | 357.000 | |
5 | 22 | 364.650 | 392.700 | |
V63*63 | 4 | 22 | 364.650 | 392.700 |
4,5 | 25 | 414.375 | 446.250 | |
5 | 27,5 | 455.813 | 490.875 | |
6 | 32,5 | 538.688 | 580.125 | |
V70*70 | 5 | 31 | 513.825 | 553.350 |
6 | 36 | 596.700 | 642.600 | |
7 | 42 | 696.150 | 749.700 | |
7,5 | 44 | 729.300 | 785.400 | |
8 | 46 | 762.450 | 821.100 | |
V75*75 | 5 | 33 | 546.975 | 589.050 |
6 | 39 | 646.425 | 696.150 | |
7 | 45,5 | 754.163 | 812.175 | |
8 | 52 | 861.900 | 928.200 | |
V80*80 | 6 | 42 | 724.710 | 785.400 |
7 | 48 | 828.240 | 897.600 | |
8 | 55 | 949.025 | 1.028.500 | |
9 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 | |
V90*90 | 6 | 48 | 828.240 | 897.600 |
7 | 55,5 | 957.653 | 1.037.850 | |
8 | 61 | 1.052.555 | 1.140.700 | |
9 | 67 | 1.156.085 | 1.252.900 | |
V100*100 | 7 | 62 | 1.069.810 | 1.159.400 |
8 | 66 | 1.138.830 | 1.234.200 | |
10 | 86 | 1.483.930 | 1.608.200 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.829.625 | 2.008.125 |
12 | 126 | 2.195.550 | 2.409.750 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.895.840 | 2.080.800 |
12 | 140,4 | 2.446.470 | 2.685.150 | |
13 | 156 | 2.718.300 | 2.983.500 | |
V150*150 | 10 | 138 | 2.404.650 | 2.639.250 |
12 | 163,8 | 2.854.215 | 3.132.675 | |
14 | 177 | 3.084.225 | 3.385.125 | |
15 | 202 | 3.519.850 | 3.863.250 |
Lưu ý bảng giá tôn thép VinaOne trên đây:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,...
- Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ giao hàng tận nơi
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- Có xuất VAT cho khách có nhu cầu
- Cam kết hàng mới, chính hãng 100%
Để nhận được thông tin giá thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè chính xác và chi tiết nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng báo giá tốt nhất phản ánh đúng nhu cầu và điều kiện đặt hàng của bạn.
Các sản phẩm thép VinaOne được bán tại Đại lý Thép Mạnh Tiến Phát ở Huyện Nhà Bè
Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp thép VinaOne chính hãng tại Huyện Nhà Bè. Tại cửa hàng của chúng tôi có đầy đủ các sản phẩm thép VinaOne, đảm bảo chất lượng, giá tốt. Đại lý thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè Mạnh Tiến Phát có đầy đủ quy cách, chủng loại thép được sản xuất tại nhà máy thép VinaOne, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu sử dụng.
Các sản phẩm thép VinaOne được bán tại Đại lý thép Mạnh Tiến Phát ở Huyện Nhà Bè là:
Thép ống VinaOne:

- Sản xuất theo quy trình khép kín từ cuộn nguyên liệu đến ống hoàn thiện.
- Bề mặt ống mạ kẽm sáng bóng và mịn màng, tăng tính thẩm mỹ.
- Chất lượng đảm bảo với độ đàn hồi và khả năng chịu lực tốt.
- Phù hợp cho các ứng dụng gia công, uốn cong, ép dẹp, nóng tô.
Thép hộp VinaOne:

- Sản xuất theo quy trình kín đáo từ cuộn nguyên liệu, xả băng, tẩy rỉ, cán hạ, đến mạ kẽm cho ống.
- Ống kẽm được sản xuất từ cuộn mạ kẽm tại nhà máy Thép VinaOne, đảm bảo bề mặt sáng bóng.
- Sản phẩm ống cuộn nguội có bề mặt đẹp và tính thẩm mỹ cao khi sơn tĩnh điện.
- Ống thép phải đáp ứng các tiêu chuẩn về kích thước, thử áp lực, nhiệt độ, và ngoại quan, với độ dày lớp phủ mạ kẽm cả mặt trong và mặt ngoài.
Xà gồ C, Z VinaOne:
- Xà gồ C, Z Vina One chịu tải trọng lớn, đảm bảo an toàn cho công trình.
- Dễ gia công, vận chuyển, chịu lực va đập tốt, giảm chi phí bảo trì, nhiều kích thước lựa chọn.
- Xà gồ C, Z VinaOne có độ bền cao, gọn nhẹ, giá cả tiết kiệm, tối ưu chi phí xây dựng.
Thép hình VinaOne:

- Quy trình sản xuất khép kín, từ giai đoạn luyện, đúc phôi thép, đến cán liên tục.
- Thành phần hóa học ổn định giúp bề mặt không bị rỗ trong quá trình nhúng kẽm.
- Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về hình học, không có sự cong vênh hay lồi lõm.
- Bao gồm thép hình U, I, V và thép thanh tròn.
Thép cuộn VinaOne:
- Cuộn nguyên liệu được xử lý bề mặt nhẵn bóng và độ dày đồng đều từ đầu cuộn đến cuối cuộn.
- Tính năng chống oxy hóa cao giúp sản phẩm có thể đạt tuổi thọ trên 30 năm, hoặc ít nhất là trên 10 năm, phụ thuộc vào lượng mạ phủ trên bề mặt và điều kiện môi trường sử dụng.
- Khả năng phản xạ lại các bức xạ nhiệt giúp giảm nhiệt độ từ 7 đến 10 độ C, tạo điều kiện môi trường thuận lợi và tiết kiệm năng lượng.
- Bao gồm các loại: thép cuộn cán nguội, thép cuộn mạ kẽm, tôn lạnh mạ màu, tôn lạnh mạ kẽm.

Lý do nên mua thép VinaOne tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát ở Huyện Nhà Bè
Nếu bạn đang tìm mua thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè mà không biết đại lý nào uy tín, chính hãng, hãy tham khảo ngay đại lý thép Mạnh Tiến Phát - Đại lý thép VinaOne tại Huyện Nhà Bè. Chúng tôi là đại lý sắt thép đã có hơn 10 năm hoạt động trong ngành, cung cấp sắt thép cho hàng nghìn công trình lớn nhỏ. Hơn nữa, chúng tôi còn được khách hàng tại Huyện Nhà Bè biết đến với nhiều lợi thế như:

- Tại đại lý Mạnh Tiến Phát, chúng tôi tự hào cung cấp một loạt sản phẩm thép VinaOne đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Chúng tôi cam kết giữ giá cả cạnh tranh và sẵn sàng thương lượng để đáp ứng nhu cầu và ngân sách cụ thể của từng khách hàng.
- Khách hàng sẽ nhận được thông tin về các ưu đãi và khuyến mãi đặc biệt khi mua số lượng lớn.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của bạn.
- Dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn và đúng hẹn đến địa chỉ của bạn.
Quy trình mua thép VinaOne đơn giản tại Đại lý Thép Mạnh Tiến Phát
- Bước 1: Gọi điện hoặc email để nhận báo giá sản phẩm theo nhu cầu.
- Bước 2: Thảo luận giá cả và điều khoản, sau đó lập hợp đồng và đặt cọc.
- Bước 3: Điều phối xe tải giao thép đến địa chỉ nhận hàng.
- Bước 4: Kiểm tra sản phẩm khi nhận hàng và thanh toán số tiền còn lại.

Ngay bây giờ hãy liên hệ đến hotline của Mạnh Tiến Phát, cung cấp loại thép VinaOne cần mua, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc và gửi báo giá chính xác nhất. Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý thép Nam Kim uy tín số 1 tại Huyện Nhà Bè, là lựa chọn tối ưu cả về chất lượng và chi phí vật tư cho công trình của bạn. Rất nhiều ưu đãi hấp dẫn đang chờ bạn khi mua thép VinaOne tại đại lý Thép Mạnh Tiến Phát ở Huyện Nhà Bè.