Bạn đang tìm kiếm đại lý thép Pomina tại Quận Bình Tân uy tín, chính hãng. Giá thép Pomina tại Quận Bình Tân cạnh tranh, thì có thể xem xét lựa chọn Thép Mạnh Tiến Phát. Thương hiệu thép Pomina nổi tiếng cung cấp đa dạng các loại sắt thép để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, và được nhiều nhà thầu tin dùng cho các công trình xây dựng.
Thép Mạnh Tiến Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm, là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung ứng các loại thép Pomina chất lượng tại Quận Bình Tân. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Tiến Phát để nhận thông tin báo giá thép Pomina mới nhất tại Quận Bình Tân.

Báo giá thép Pomina tại Quận Bình Tân cập nhật mới nhất 10/2025
Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Quận Bình Tân mới nhất 10/2025. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép gân vằn và các loại tôn của Pomina.
Bảng giá thép cuộn Pomina tại Quận Bình Tân
Báo giá thép cuộn Pomina tại Quận Bình Tân được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất bao gồm giá thép cuộn Pomina các mác thép CB300/SD295, CB400/CB500, đầy đủ quy cách.
- Chủng loại: P6 - P32
- Giá thép cuộn Pomina tại Quận Bình Tân giao động từ: 18.800 - 19.990 đồng/kg
Chủng Loại | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) |
P6 | 1 | 19,990 |
P8 | 1 | 19,990 |
CB300/SD295 | ||
P10 | 6.25 | 18,900 |
P12 | 9.77 | 18,800 |
P14 | 13.45 | 18,800 |
P16 | 17.56 | 18,800 |
P18 | 22.23 | 18,800 |
P20 | 27.45 | 18,800 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.93 | 18,900 |
P12 | 9.98 | 18,800 |
P14 | 13.6 | 18,800 |
P16 | 17.76 | 18,800 |
P18 | 22.47 | 18,800 |
P20 | 27.75 | 18,800 |
P22 | 33.54 | 18,800 |
P25 | 43.7 | 18,800 |
P28 | 54.81 | 18,800 |
P32 | 71.62 | 18,800 |
Bảng giá thép vằn Pomina tại Quận Bình Tân
Đại lý Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng giá thép vằn Pomina tại Quận Bình Tân mới nhất, cập nhật 10/2025. Báo giá thép vằn Pomina CB300 – SD295 và thép thanh vằn Pomina CB400, CB500 được thể hiện bên dưới:
1/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295
- Quy cách: Phi 10 - Phi 20
- Trọng lượng: 6.25 - 27.45 kg/cây
- Giá thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295 từ: 18.800 - 18.900 đồng/kg
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB300/SD295 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.25 | 18.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.77 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.45 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.56 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.23 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.45 | 18.800 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina CB400, CB500
- Quy cách: Phi 10 - Phi 32
- Trọng lượng: 6.93 - 71.62 kg/cây
- Giá thép thanh vằn Pomina CB400, CB500 từ: 18.800 - 18.900 đồng/kg
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB400/CB500 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.93 | 18.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.98 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.6 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.76 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.47 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.75 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 22 | 33.54 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 25 | 43.7 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 28 | 54.81 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 32 | 71.62 | 18.800 |
Báo giá tôn Pomina tại Quận Bình Tân các loại mới nhất
Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật giá tôn Pomina tại Quận Bình Tân các loại bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina. Bảng giá tôn Pomina tại Quận Bình Tân cụ thể được thể hiện bên dưới.
1/ Bảng giá tôn kẽm Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày: 3 dem 2 - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 - 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Quận Bình Tân giao động từ: 42.000 - 68.000 đồng/m
ĐỘ DÀY (dem - mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn kẽm 3 dem 20 | 2.60 | 42.000 |
Tôn kẽm 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
Tôn kẽm 3 dem 80 | 3.25 | 47.000 |
Tôn kẽm 4 dem 00 | 3.50 | 51.000 |
Tôn kẽm 4 dem 30 | 3.80 | 57.000 |
Tôn kẽm 4 dem 50 | 3.95 | 63.000 |
Tôn kẽm 4 dem 80 | 4.15 | 65.000 |
Tôn kẽm 5 dem 00 | 4.50 | 68.000 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày: 3 dem - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 - 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Quận Bình Tân giao động từ: 64.000 - 101.000 đồng/m
ĐỘ DÀY (dem - mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn lạnh 3 dem | 2.5 kg/m | 64.000 |
Tôn lạnh 3.5 dem | 3 kg/m | 70.000 |
Tôn lạnh 4 dem | 3.5 kg/m | 84.000 |
Tôn lạnh 4.5 dem | 3.9 kg/m | 93.000 |
Tôn lạnh 5 dem | 4.4 kg/m | 101.000 |
3/ Bảng giá tôn màu Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày: 3 dem 2 - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 - 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Quận Bình Tân giao động từ: 67.000 - 105.000 đồng/m
ĐỘ DÀY (dem - mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | GIÁ |
Tôn màu 3 dem | 2.5 kg/m | 67.000 |
Tôn màu 3.5 dem | 3 kg/m | 71.000 |
Tôn màu 4 dem | 3.5 kg/m | 86.000 |
Tôn màu 4.5 dem | 3.9 kg/m | 96.500 |
Tôn màu 5 dem | 4.4 kg/m | 105.000 |
4/ Bảng giá tôn sóng ngói Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày: 4 dem 0 - 5 dem 0
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Quận Bình Tân giao động từ: 76.000 - 91.000 đồng/m
ĐỘ DÀY | ĐVT | Đơn Giá |
Tôn giả ngói 4 dem 00 | m | 76.000 |
Tôn giả ngói 4 dem 50 | m | 82.000 |
Tôn giả ngói 5 dem 00 | m | 91.000 |
5/ Bảng giá tôn cách nhiệt Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày: 3 dem 0 - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 - 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Quận Bình Tân giao động từ: 101.000 - 140.000 đồng/m
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT |
Tôn 3 dem 00 + Đổ PU | m | 101.000 |
Tôn 3 dem 50 + Đổ PU | m | 116.000 |
Tôn 4 dem 00 + Đổ PU | m | 122.000 |
Tôn 4 dem 50 + Đổ PU | m | 131.000 |
Tôn 5 dem 00 + Đổ PU | m | 140.000 |
Lưu ý: Báo giá thép Pomina tại Quận Bình Tân chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Mạnh Tiến Phát để được nhân viên tư vấn và báo giá thép Pomina nhanh nhất, chính xác nhất.
Các loại thép Pomina được cung cấp tại Thép Mạnh Tiến Phát Quận Bình Tân
Thép Mạnh Tiến Phát tự tin là địa chỉ cung cấp đầy đủ các loại tôn lợp và thép xây dựng Pomina tại Quận Bình Tân. Chúng tôi là đại lý cấp 1 của công ty thép Pomina, đảm bảo sản phẩm chính hãng, đầy đủ quy cách, chủng loại. Dưới đây là các loại thép Pomina được bán tại Thép Mạnh Tiến Phát Quận Bình Tân:
Thép Cuộn - Thép Tròn Trơn Pomina:

- Hình Dáng: Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, bề mặt nhẵn, có đường kính thông thường là D6mm, D8mm, D10mm (còn gọi là cuộn phi 6, 8, 10).
- Trọng Lượng: Sản phẩm được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 720kg/1 cuộn – 750kg/1 cuộn.
- Cường Độ Thép: CT3-240A.
Thép Thanh Vằn - Thép Cây Pomina:

- Hình Dáng: Mặt ngoài có gân, đường kính in nổi trên từng cây thép. Thép cây vằn Polime có đường kính từ 10mm đến 32mm (còn gọi là phi 10 đến phi 32) ở dạng thanh.
- Chiều Dài: Mỗi thanh có chiều dài 11,7m hoặc có thể đặt cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Đường Kính Phổ Biến: D16, D18, D20, D25, D28, D32, D10, D12, D14, D22.
- Trọng Lượng: Thép xuất xưởng ở dạng bó, khối lượng trung bình từ 1.500kg/1 bó đến 3.000kg/1 bó.
- Cường Độ Thép: Có các cường độ khác nhau như CB300, CB400, SD390, SD295, Gr60,…
Tôn Kẽm Pomina

Tôn Kẽm Pomina là sản phẩm thép cán nguội được mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn cao trong điều kiện thời tiết tự nhiên. Quá trình sản xuất tôn kẽm Pomina bao gồm nhiều công đoạn, từ tẩy rửa sạch bề mặt đến việc mạ kẽm thông qua công nghệ mạ nhúng nóng. Sản phẩm cuối cùng được bảo vệ bằng một lớp phủ chống oxy hóa như crom.
Tôn Lạnh Pomina
Tôn Lạnh Pomina AZ70/AZ100 là loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như nhà ở, trường học, và văn phòng công ty. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như bề mặt sáng bóng, khả năng giảm nhiệt và chống nóng hiệu quả, đồng thời có tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn.
Tôn Sóng Ngói Pomina

Tôn Sóng Ngói Pomina là sản phẩm tôn mạ nhôm kẽm có thiết kế vân tôn nhám siêu nhẹ độc đáo, tạo nên vẻ giống ngói truyền thống cho các công trình. Sản phẩm này có khả năng kháng bụi vượt trội, màu sắc bền bỉ và mang lại vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp cho ngôi nhà. Có thể cán được thành các sóng tôn thông thường.
Tôn Cách Nhiệt Pomina
Tôn Cách Nhiệt Pomina là dòng tôn lạnh chất lượng cao kết hợp với lớp phủ bề mặt Pomina Crystal® độc đáo, mang lại độ bền và khả năng cách nhiệt tốt. Sản phẩm này thích hợp cho các công trình công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường có nồng độ hóa chất cao.
Tôn Màu Pomina

Tôn Màu Pomina là sản phẩm tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ sơn, ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng như nhà dạng ống, nhà phố, và biệt thự. Với lớp sơn PomiColor siêu mịn, sản phẩm này giữ bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn và bền màu. Màu sắc đa dạng giúp tạo nên kiến trúc đa dạng và hài hòa với môi trường xung quanh.
Đại Lý Thép Mạnh Tiến Phát bán thép Pomina chính hãng tại Quận Bình Tân
Việc lựa chọn một địa chỉ cung cấp thép Pomina chất lượng là ưu tiên hàng đầu để đảm bảo an toàn và tuổi thọ công trình. Vì thế thép Mạnh Tiến Phát luôn chú trọng vào việc cung cấp thép chính hãng, chất lượng, có chứng nhận đầy đủ. Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý thép Pomina tại Quận Bình Tân được nhiều khách hàng tin tưởng, lựa chọn hợp tác cung ứng vật liệu cho công trình của mình. Chúng tôi luôn nhận được lòng tin của khách hàng vì:
- Đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của thép Pomina với giấy tờ, hóa đơn nhập hàng rõ ràng.
- Luôn cung cấp sẵn trong kho các loại thép Pomina như thép cuộn, thép thanh vằn, tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, v.v.
- Giá gốc từ đại lý, không qua trung gian, cạnh tranh với nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
- Cung ứng thép Pomina chất lượng cho hàng trăm công trình tại Quận Bình Tân trong hơn 10 năm.
- Nhân viên có kinh nghiệm và chuyên môn sẽ tư vấn về loại thép Pomina phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng.
- Cam kết mang đến dịch vụ chuyên nghiệp và đáng tin cậy từ đội ngũ của chúng tôi.
- Tiếp cận dễ dàng thông qua liên hệ trực tiếp, và báo giá được xử lý nhanh chóng.
- Xe tải vận chuyển lớn, hỗ trợ giao thép tận công trình ở các khu vực của Quận Bình Tân như: Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Chánh,...

Liên hệ ngay để được nhân viên hỗ trợ lựa chọn thép Pomina phù hợp nhất tại đại lý thép Pomina tại Quận Bình Tân - Tôn thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi còn có nhiều ưu đãi và chiết khấu cho những khách hàng mua thép Pomina số lượng lớn.