Bạn đang tìm kiếm đại lý thép Pomina tại An Giang uy tín, chính hãng. Giá thép Pomina tại An Giang cạnh tranh, thì có thể xem xét lựa chọn Thép Mạnh Tiến Phát. Thương hiệu thép Pomina nổi tiếng cung cấp đa dạng các loại sắt thép để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, và được nhiều nhà thầu tin dùng cho các công trình xây dựng.
Thép Mạnh Tiến Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm, là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung ứng các loại thép Pomina chất lượng tại An Giang. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Tiến Phát để nhận thông tin báo giá thép Pomina mới nhất tại An Giang.

Báo giá thép Pomina tại An Giang cập nhật mới nhất 09/2025
Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại An Giang mới nhất 09/2025. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép gân vằn và các loại tôn của Pomina.
Bảng giá thép cuộn Pomina tại An Giang
Báo giá thép cuộn Pomina tại An Giang được Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất bao gồm giá thép cuộn Pomina các mác thép CB300/SD295, CB400/CB500, đầy đủ quy cách.
- Chủng loại: P6 - P32
- Giá thép cuộn Pomina tại An Giang giao động từ: 18.800 - 19.990 đồng/kg
Chủng Loại | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) |
P6 | 1 | 19,990 |
P8 | 1 | 19,990 |
CB300/SD295 | ||
P10 | 6.25 | 18,900 |
P12 | 9.77 | 18,800 |
P14 | 13.45 | 18,800 |
P16 | 17.56 | 18,800 |
P18 | 22.23 | 18,800 |
P20 | 27.45 | 18,800 |
CB400/CB500 | ||
P10 | 6.93 | 18,900 |
P12 | 9.98 | 18,800 |
P14 | 13.6 | 18,800 |
P16 | 17.76 | 18,800 |
P18 | 22.47 | 18,800 |
P20 | 27.75 | 18,800 |
P22 | 33.54 | 18,800 |
P25 | 43.7 | 18,800 |
P28 | 54.81 | 18,800 |
P32 | 71.62 | 18,800 |
Bảng giá thép vằn Pomina tại An Giang
Đại lý Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng giá thép vằn Pomina tại An Giang mới nhất, cập nhật 09/2025. Báo giá thép vằn Pomina CB300 – SD295 và thép thanh vằn Pomina CB400, CB500 được thể hiện bên dưới:
1/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295
- Quy cách: Phi 10 - Phi 20
- Trọng lượng: 6.25 - 27.45 kg/cây
- Giá thép thanh vằn Pomina CB300 – SD295 từ: 18.800 - 18.900 đồng/kg
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB300/SD295 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.25 | 18.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.77 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.45 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.56 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.23 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.45 | 18.800 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina CB400, CB500
- Quy cách: Phi 10 - Phi 32
- Trọng lượng: 6.93 - 71.62 kg/cây
- Giá thép thanh vằn Pomina CB400, CB500 từ: 18.800 - 18.900 đồng/kg
Thép cây Pomina | Trọng lượng (Kg/cây) | CB400/CB500 |
Thép cây Pomina phi 10 | 6.93 | 18.900 |
Thép cây Pomina phi 12 | 9.98 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 14 | 13.6 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 16 | 17.76 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 18 | 22.47 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 20 | 27.75 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 22 | 33.54 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 25 | 43.7 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 28 | 54.81 | 18.800 |
Thép cây Pomina phi 32 | 71.62 | 18.800 |
Báo giá tôn Pomina tại An Giang các loại mới nhất
Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật giá tôn Pomina tại An Giang các loại bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina. Bảng giá tôn Pomina tại An Giang cụ thể được thể hiện bên dưới.
1/ Bảng giá tôn kẽm Pomina tại An Giang
- Độ dày: 3 dem 2 - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 - 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại An Giang giao động từ: 42.000 - 68.000 đồng/m
ĐỘ DÀY (dem - mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn kẽm 3 dem 20 | 2.60 | 42.000 |
Tôn kẽm 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
Tôn kẽm 3 dem 80 | 3.25 | 47.000 |
Tôn kẽm 4 dem 00 | 3.50 | 51.000 |
Tôn kẽm 4 dem 30 | 3.80 | 57.000 |
Tôn kẽm 4 dem 50 | 3.95 | 63.000 |
Tôn kẽm 4 dem 80 | 4.15 | 65.000 |
Tôn kẽm 5 dem 00 | 4.50 | 68.000 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Pomina tại An Giang
- Độ dày: 3 dem - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 - 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại An Giang giao động từ: 64.000 - 101.000 đồng/m
ĐỘ DÀY (dem - mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn lạnh 3 dem | 2.5 kg/m | 64.000 |
Tôn lạnh 3.5 dem | 3 kg/m | 70.000 |
Tôn lạnh 4 dem | 3.5 kg/m | 84.000 |
Tôn lạnh 4.5 dem | 3.9 kg/m | 93.000 |
Tôn lạnh 5 dem | 4.4 kg/m | 101.000 |
3/ Bảng giá tôn màu Pomina tại An Giang
- Độ dày: 3 dem 2 - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 - 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại An Giang giao động từ: 67.000 - 105.000 đồng/m
ĐỘ DÀY (dem - mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | GIÁ |
Tôn màu 3 dem | 2.5 kg/m | 67.000 |
Tôn màu 3.5 dem | 3 kg/m | 71.000 |
Tôn màu 4 dem | 3.5 kg/m | 86.000 |
Tôn màu 4.5 dem | 3.9 kg/m | 96.500 |
Tôn màu 5 dem | 4.4 kg/m | 105.000 |
4/ Bảng giá tôn sóng ngói Pomina tại An Giang
- Độ dày: 4 dem 0 - 5 dem 0
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại An Giang giao động từ: 76.000 - 91.000 đồng/m
ĐỘ DÀY | ĐVT | Đơn Giá |
Tôn giả ngói 4 dem 00 | m | 76.000 |
Tôn giả ngói 4 dem 50 | m | 82.000 |
Tôn giả ngói 5 dem 00 | m | 91.000 |
5/ Bảng giá tôn cách nhiệt Pomina tại An Giang
- Độ dày: 3 dem 0 - 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 - 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại An Giang giao động từ: 101.000 - 140.000 đồng/m
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT |
Tôn 3 dem 00 + Đổ PU | m | 101.000 |
Tôn 3 dem 50 + Đổ PU | m | 116.000 |
Tôn 4 dem 00 + Đổ PU | m | 122.000 |
Tôn 4 dem 50 + Đổ PU | m | 131.000 |
Tôn 5 dem 00 + Đổ PU | m | 140.000 |
Lưu ý: Báo giá thép Pomina tại An Giang chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Mạnh Tiến Phát để được nhân viên tư vấn và báo giá thép Pomina nhanh nhất, chính xác nhất.
Các sản phẩm thép Pomina được bán tại Mạnh Tiến Phát An Giang
Thép Mạnh Tiến Phát tự tin là địa chỉ cung cấp đầy đủ các loại tôn lợp và thép xây dựng Pomina tại An Giang. Chúng tôi là đại lý cấp 1 của công ty thép Pomina, đảm bảo sản phẩm chính hãng, đầy đủ quy cách, chủng loại. Dưới đây là các loại thép Pomina được bán tại Thép Mạnh Tiến Phát An Giang:
Tôn Pomina
Tôn Cuộn Pomina:
- Dòng sản phẩm thép cán nguội, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng nhà tiền chế, sản xuất thùng phuy, bồn chứa và sản xuất phương tiện vận tải.
- Cuộn có khối lượng lớn, lên đến 2000kg mỗi cuộn, thường được sử dụng cho cán tôn tấm thành phẩm.
Tôn Lạnh Pomina:

- Mã sản phẩm AZ70 và AZ100, mạ hợp kim nhôm kẽm.
- Sử dụng chủ yếu cho tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn và trang trí nội ngoại thất trong các công trình dân dụng.
- Đặc điểm bao gồm biên tôn thẳng, vân tôn đều, lớp bảo vệ anti-finger, và độ dày lớp mạ AZ70 và AZ100.
Tôn Màu Pomina:
- Bao gồm các loại tôn màu AZ50, AZ100 và AZ150.
- Lớp sơn mịn màng, bền chắc, tăng cường khả năng chống chịu thời tiết và bảo vệ bề mặt tốt nhất.
- Bề mặt sáng bóng, bền màu, chống trầy xước, và có khả năng cách nhiệt tốt.
Tôn Giả Ngói Pomina:

- Sản phẩm có thành phần cấu tạo từ thép nền được mạ nhôm kẽm và phủ sơn bề mặt.
- Sử dụng chủ yếu cho làm mái giả ngói, mang lại vẻ đẹp đẳng cấp và sang trọng cho các công trình.
Tôn Cách Nhiệt Pomina:
- Dòng Sandwich Panel EPS lợp mái hoặc tấm Panel cách nhiệt, cách âm.
- Ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng đòi hỏi cách nhiệt, chống cháy, chống ồn, chống thấm nước như nhà ở, trường học, bệnh viện và các công trình công cộng khác.
Thép Cuộn Pomina:

Sắt thép cuộn Pomina, với đường kính d6 và d8, là sản phẩm chất lượng của thương hiệu uy tín Thép Pomina. Được sản xuất theo công nghệ tiên tiến Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, thuận tiện cho vận chuyển và sử dụng.
- Hình Dáng: Cuộn tròn, bề mặt nhẵn, chữ POMINA dập rõ, khoảng cách giữa chữ là 0,5m.
- Kích Thước Đường Kính: Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008.
- Trọng lượng: 720kg - 750kg/cuộn.
Thép Thanh Vằn Pomina:

Thép gân Pomina, hay thép thanh vằn, là sản phẩm xuất phát từ thương hiệu danh tiếng Thép Pomina, nổi tiếng ở miền Nam. Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn quốc tế, sử dụng công nghệ hiện đại và trang thiết bị máy móc tân tiến.
- Hình Dáng: Cây tròn, đường gân nổi chạy quanh thân cây sắt.
- Kích Thước Đường Kính: D10 mm đến D40 mm.
- Chiều dài: 11.7m
- Trọng Lượng Bó Thép: 1.500kg - 3.000kg/bó.
- Mác Thép: Đường kính dập nổi và mác thép theo tiêu chuẩn.
- Chất Liệu: Sử dụng thép chất lượng cao theo tiêu chuẩn.
- Sản Xuất: Tuân thủ tiêu chuẩn và kiểm định chất lượng ngành công nghiệp.
Tại sao nên mua thép Pomina chính hãng tại Mạnh Tiến Phát ở An Giang
Tại An Giang, nhiều dự án lớn hay công trình dân dụng đều chọn dùng thép Pomina cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát. Có một số lý do mà khách hàng tin tưởng và sử dụng sản phẩm thép Pomina cung cấp bởi tôn thép Mạnh Tiến Phát tại An Giang:

- Thép Pomina tại Thép Mạnh Tiến Phát cam kết về chất lượng, đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.
- Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
- Là đối tác chiến lược của Pomina, Thép Mạnh Tiến Phát đảm bảo nguồn cung ứng ổn định, giúp khách hàng đảm bảo tiến độ xây dựng.
- Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp nhiều loại sản phẩm thép Pomina, từ tôn lợp, thép thanh vằn, thép cuộn đáp ứng linh hoạt đối với đa dạng các yêu cầu xây dựng.
- Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ vận chuyển hiệu quả, đảm bảo sản phẩm được giao đến địa điểm công trình một cách nhanh chóng và an toàn.
- Khách hàng mua thép Pomina tại Thép Mạnh Tiến Phát có thể hưởng lợi từ các ưu đãi hậu mãi và chương trình khuyến mãi đặc biệt.
- Thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép Pomina với chính sách giá cạnh tranh nhất trên thị trường, mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.
Liên hệ ngay để được nhân viên hỗ trợ lựa chọn thép Pomina phù hợp nhất tại đại lý thép Pomina tại An Giang - Tôn thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi còn có nhiều ưu đãi và chiết khấu cho những khách hàng mua thép Pomina số lượng lớn.