Bảng báo giá thép ống hàn tại Tphcm luôn được đông đảo quý khách hàng tìm hiểu trong thời gian vừa qua. Giá thép ống hàn đen, mạ kẽm các loại được cập nhật 2022 trong bài viết dưới đây. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép ống hàn các loại chất lượng, chính hãng tại Tphcm hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.
Báo giá thép ống hàn các loại mới nhất hôm nay 31/03/2025
Công ty tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo báo thép ống hàn đen, thép ống hàn mạ kẽm các loại ngay sau đây. Bảng giá được cập nhật liên tục tại website của chúng tôi, lưu ý mức giá không cố định tại mọi thời điểm mua hàng, do đó nếu muốn biết mức giá chính xác hãy liên hệ ngay số hotline bên dưới để được hỗ trợ nhé.

Dưới đây là bảng báo giá thép ống hàn mới nhất gồm:
- Bảng giá thép ống hàn đen
- Bảng giá thép ống hàn mạ kẽm
Cam kết hàng chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường
1/ Bảng giá thép ống hàn đen mới nhất 2025
Đường kính | Chiều dày | Đơn trọng | Giá thép | |
/Outside diameter | WT | Unit W | Đơn giá | Đơn giá |
mm | mm | (kg/m) | Đồng/kg | Đồng/mét |
F 21.2 | 1.0 | 0.498 | 17,2 | 8,566 |
F 21.2 | 1.2 | 0.592 | 17,2 | 10,182 |
F 21.2 | 1.4 | 0.684 | 17,2 | 11,765 |
F 21.2 | 1.5 | 0.729 | 16,5 | 12,029 |
F 21.2 | 1.8 | 0.861 | 16 | 13,776 |
F 21.4 | 2.5 | 1.165 | 15,5 | 18,058 |
F 26.65 | 1.2 | 0.753 | 17,2 | 12,952 |
F 26.65 | 1.4 | 0.872 | 17,2 | 14,998 |
F 26.65 | 1.5 | 0.930 | 16,5 | 15,345 |
F 26.65 | 1.8 | 1.103 | 16 | 17,648 |
F 26.65 | 2 | 1.216 | 15,5 | 18,848 |
F 26.9 | 2.5 | 1.504 | 15,5 | 23,312 |
F 33.5 | 1.2 | 0.956 | 17,2 | 16,443 |
F 33.5 | 1.4 | 1.108 | 17,2 | 19,058 |
F 33.5 | 1.5 | 1.184 | 16,5 | 19,536 |
F 33.5 | 1.8 | 1.407 | 16 | 22,512 |
F 33.5 | 2.2 | 1.698 | 15,5 | 26,319 |
F 33.8 | 3.0 | 2.279 | 15,5 | 35,325 |
F 42.2 | 1.2 | 1.213 | 17,2 | 20,864 |
F 42.2 | 1.4 | 1.409 | 17,2 | 24,235 |
F 42.2 | 1.5 | 1.505 | 16,5 | 24,833 |
F 42.2 | 1.8 | 1.793 | 16 | 28,688 |
F 42.2 | 2.0 | 1.983 | 15,5 | 30,737 |
F 42.2 | 2.2 | 2.170 | 15,5 | 33,635 |
F 42.2 | 2.5 | 2.448 | 15,5 | 37,944 |
F 42.5 | 3.0 | 2.922 | 15,5 | 45,291 |
F 48.1 | 1.2 | 1.388 | 17,2 | 23,874 |
F 48.1 | 1.4 | 1.612 | 17,2 | 27,726 |
F 48.1 | 1.5 | 1.724 | 16,5 | 28,446 |
F 48.1 | 1.8 | 2.055 | 16 | 32,88 |
F 48.1 | 2.0 | 2.274 | 15,5 | 35,247 |
F 48.1 | 2.4 | 2.705 | 15,5 | 41,928 |
F 48.4 | 3.0 | 3.359 | 15,5 | 52,065 |
F 48.4 | 3.5 | 3.875 | 15,5 | 60,063 |
F 59.9 | 1.5 | 2.160 | 16,5 | 35,64 |
F 59.9 | 1.8 | 2.579 | 16 | 41,264 |
F 59.9 | 2.5 | 3.539 | 15,5 | 54,855 |
F 60.3 | 3.5 | 4.902 | 15,5 | 75,981 |
F 60.3 | 3.9 | 5.424 | 15,5 | 84,072 |
F 75.6 | 1.8 | 3.276 | 16 | 52,416 |
2/ Bảng giá thép ống hàn mạ kẽm mới nhất 2025
Đ.Kính | Dày | Đơn giá | Đơn giá | |
OD | WT | U.W | (Đ/kg) | (Đ/m) |
mm | mm | (kg/m) | ||
F 141,3 | 3.96 | 13.41 | 23,5 | 315,135 |
4.78 | 16.09 | 23,5 | 378,115 | |
5.16 | 17.32 | 23,5 | 407,02 | |
5.56 | 18.61 | 23,5 | 437,335 | |
6.35 | 21.13 | 23,5 | 496,555 | |
6.55 | 21.77 | 24,5 | 533,365 | |
F 168,3 | 3.96 | 16.05 | 23,5 | 377,175 |
4.78 | 19.27 | 23,5 | 452,845 | |
5.16 | 20.76 | 23,5 | 487,86 | |
5.56 | 22.31 | 23,5 | 524,285 | |
6.35 | 25.36 | 23,5 | 595,96 | |
7.11 | 28.26 | 24,5 | 692,37 | |
F 219,1 | 3.96 | 21.01 | 23,5 | 493,735 |
4.78 | 25.26 | 23,5 | 593,61 | |
5.16 | 27.22 | 23,5 | 639,67 | |
5.56 | 29.28 | 23,5 | 688,08 | |
6.35 | 33.31 | 23,5 | 782,785 | |
7.09 | 37.07 | 23,5 | 871,145 | |
8.18 | 42.55 | 24,5 | 1,042,475 | |
F 273,1 | 5.16 | 34.09 | 25 | 852,25 |
5.56 | 36.68 | 25 | 917 | |
6.35 | 41.77 | 25 | 1,044,250 | |
7.09 | 46.51 | 25 | 1,162,750 | |
8.18 | 53.44 | 25 | 1,336,000 | |
9.27 | 60.31 | 25 | 1,507,750 | |
F 323,9 | 5.16 | 40.56 | 25 | 1,014,000 |
5.56 | 43.65 | 25 | 1,091,250 | |
6.35 | 49.73 | 25 | 1,243,250 | |
7.09 | 55.39 | 25 | 1,384,750 | |
7.92 | 61.71 | 25 | 1,542,750 | |
9.53 | 73.88 | 25 | 1,847,000 | |
F 406,4 | 6.35 | 62.64 | 25,5 | 1,597,320 |
7.09 | 69.82 | 25,5 | 1,780,410 | |
7.92 | 77.83 | 25,5 | 1,984,665 | |
9.53 | 93.27 | 25,5 | 2,378,385 | |
12.7 | 123.30 | 25,5 | 3,144,150 |
3/ Lưu ý bảng giá thép ống hàn đen trên:
- Mức giá cam kết rẻ, chính hãng trực tiếp từ nhà sản xuất
- Đã bao gồm thuế và phí vận chuyển tại Tphcm
- Có hỗ trợ giao hàng đi tỉnh, phí vận chuyển tùy số lượng đơn hàng
- Các đơn hàng có số lượng lớn ưu tiên mức giá rẻ cạnh tranh hơn
Thép ống hàn là gì?
Thép ống hàn là loại sản phẩm thép ống có cấu tạo từ thép tấm xây dựng, các tấm thép này được cuộn tròn và được hàn dính lại với nhau theo mép dọc 2 rìa tấm thép. Phương pháp hàn để sản xuất thép ống hàn là hàn thẳng và hàn xoắn, tuy nhiên trong đó hàn thẳng vẫn được ưa chuộng và phổ biến hơn.
1/ Những ưu điểm vượt trội của ống thép hàn cần biết
- Có cấu trúc mỏng do cần được cuộn lại thành cuộn để thực hiện các mối hàng, trọng lượng nhẹ
- Độ bền cao, độ dẻo cao, có thể chịu lực tác động mạnh từ bên ngoài.
- Có thể chống chịu các điều kiện thời tiết khắc nghiệt ngoài tự nhiên, thi công được trên các môi trường có tính axit hay muối biển hoặc các loại hóa chất khác.
- Bề mặt được phủ một lớp kẽm có tác dụng bảo vệ và chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm lên gấp đôi.
- Công nghệ và thiết bị mạ kẽm hiện đại, giúp thép ống luôn sáng bóng và có tính thẩm mỹ cao cho công trình của bạn.
2/ Ứng dụng của ống thép hàn ngày nay
- Ống thép được ứng dụng mạnh mẽ vào các lĩnh vực đời sống như: nhà ở, khung, giàn dáo, khung nhà tiền chế, chung cư, đô thị, hàng rào.
- Sản xuất các chi tiết phụ tùng công nghiệp, khung ô tô, xe máy, thiết kế các dụng cụ, vật liệu trang trí nội, ngoại thất,…thi công làm bàn ghế, tủ, giường, cột điện, cột đèn,…
3/ Các loại thép ống được sử dụng phổ biến hiện nay
Thép ống hàn bao gồm 2 loại chính: thép ống hàn đen và thép ống hàn mạ kẽm
3.1/ Thép ống hàn đen
Stt | Đặc điểm | Mô tả |
1 | Nguyên liệu sản xuất | Thép cuộn đen, thép tấm đen |
2 | Bề mặt | Màu đen, không mạ kẽm |
3 | Ưu điểm | Nhẹ, dễ di chuyển, cứng và bền |
4 | Nhược điểm | Khả năng chống oxy hóa thấp |
5 | Ứng dụng | Chỉ thích hợp với những công trình trong nhà hoặc ít chịu tác động từ môi trường |
6 | Giá thành | Rẻ |
3.2/ Thép ống hàn mạ kẽm
Stt | Đặc điểm | Mô tả |
1 | Nguyên liệu sản xuất | Thép cuộn mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm |
2 | Bề mặt | Màu bạc, xám hoặc trắng xám |
3 | Ưu điểm | Nhẹ, dễ di chuyển, cứng và bền, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội |
4 | Nhược điểm | Phương pháp mạ không đảm bảo sẽ dễ làm nứt nẻ, bong tróc lớp mạ kẽm |
5 | Ứng dụng | Thích hợp thi công ngoài trời lẫn trong nhà |
Quy cách thép ống hàn tiêu chuẩn
Thép ống hàn được sản xuất dựa theo các quy cách tiêu chuẩn như sau:
1/ Ống thép tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A

Quy cách của Thép Ống Hàn, Ống Thép Hàn )Phi 273, Phi 325, Phi 355, Phi 406, Phi 457, Phi 508, Phi 558, Phi 610)
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 | |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 | |
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 | |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 | |
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 | |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 | |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 | |
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 | |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 | |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 | |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 | |
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 | |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 | |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 | |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 | |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Thông số kỹ thuật thép ống hàn
Kích thước trọng lượng ống thép hàn đen
Đặc điểm | Mô tả |
Đường kính | 12.7mm, 13.8mm, 15.9mm, 19.1mm, 22.2mm, 21.2mm, 26.7mm, 33.5mm, 38mm, 42.2mm, 48.1mm, 50.3mm, 59.9mm, 60.3mm, 75.6mm, 76mm, 88.3mm, 89mm, 113.5mm, 114mm, 108mm, 127mm. |
Độ dày | 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.2mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.2mm, 4.5mm, 5.0mmv 5.5mm, 6.0mm |
Độ dài | Chiều dài : 3m -12m |
Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm thép hàn
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Thông số kỹ thuật thép ống hàn thẳng
Thông số | Đặc tính |
Mác thép | SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400 |
Tiêu Chuẩn | ASME, ASTM, JIS, DIN, GB, ASTM A53, JIS G3152, EN, CSA, ABS, API, Lloyds, BS 1387-1985, DNV,ASTM A1008, BS-EN 10255-2004 A1008M – 05,…. |
Kích Thước | Các sản phẩm Thép hàn thẳng có thể cắt quy cách theo yêu cầu |
Sản xuất | Vinapipe, Hòa Phát, Sao Việt, Hoa Sen, TVP, Ống thép 190 |
5 thương hiệu thép ống hàn đen uy tín phổ biến
Tham khảo các thương hiệu nổi tiếng về thép ống hàn uy tín được sử dụng phổ biến hiện nay ngay sau đây. Nếu quý khách muốn mua thép ống hàn nhưng không biết lựa chọn thương hiệu nào có thể lựa chọn một trong số các thương hiệu bên dưới.l
1/ Thép ống hàn Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong đa lĩnh vực ngành nghề, với các ứng dụng cơ bản từ giàn giáo, cơ khí đến nội thất ô tô, xe máy,…với thương hiệu ống thép cỡ lớn số 1 tại nước ta được nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Ngày nay thương hiệu thép Hòa Phát đã trở thành sản phẩm quá quen thuộc trong lòng người tiêu dùng.
2/ Thép ống hàn Hoa Sen
Một trong những sản phẩm lấy được lòng tin của rất nhiều người tiêu dùng hiện nay. Bởi tính thẩm mỹ cao, độ bền và chắc tuyệt đối, không bị ăn mòn, hoen gỉ khi thi công ở các công trình có điều kiện phức tạp. Một trong những thương hiệu hàng đầu hiện nay.
3/ Thép ống hàn TVP
Thép ống hàn TVP là sản phẩm đang được rất nhiều người tiêu dùng trong nước ưu tiên sử dụng và tin dùng bởi chất lượng đến từ thương hiệu Thép TVP đã quá quen thuộc tại thị trường Việt Nam.
4/ Thép ống hàn Nam Hưng
Nếu bạn đang cần mua thép ống hàn đen, thép ống hàn mạ kẽm các loại thì thương hiệu thép Nam Hưng cũng là một sự lựa chọn hoàn hảo. Không những nổi tiếng với sản phẩm tối ưu, đặc tính ưu việt, thép Nam Kim còn khẳng định vị thế tại các thị trường nước ngoài và mang về nhiều thành tựu to lớn cho doanh nghiệp.
5/ Thép ống hàn Sunco
Thép ống hàng Sunco là thương hiệu được sản xuất dựa trên công nghệ thiết bị hiện đại bậc nhất hiện nay, với dây chuyền sản xuất và tự động hóa, mang lại sản phẩm và dịch vụ tốt nhất đến tay khách hàng trong và ngoài nước.
Đơn vị phân phối thép ống hàn chất lượng, giá rẻ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát là đại lý chuyên cung cấp thép ống hàn các loại chất lượng, uy tín và chính hãng trực tiếp từ các hãng lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, TVP, Nam Hưng,….đến tận tay khách hàng mà không qua bất kỳ đơn vị trung gian hay đại lý nào.
Cam kết sản phẩm được đánh giá tốt nhất trên thị trường với đa kích thước, mẫu mã, quy cách và chủng loại đem đến cho khách hàng sự tin tưởng tuyệt đối, luôn đặt nhu cầu tiêu dùng lên hàng đầu.
Những lợi ích khi mua thép ống hàn tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Một trong những đại lý cấp phối cấp 1 của các hãng sản xuất thép ống uy tín trên thị trường. Đến với chúng tôi chắc chắn bạn sẽ nhận ngay những lợi ích như sau:
- Miễn phí vận chuyển tại tất cả các quận huyện thuộc Tphcm, một số tỉnh lân cận sẽ được hỗ trợ phí vận chuyển tùy theo số lượng đơn hàng.
- Chiết khấu cao cho các đơn hàng có số lượng lớn, các đơn hàng lâu năm hoặc khách hàng thân thiết
- Các chương trình giảm giá, khuyến mãi hấp dẫn theo từng đơn hàng, đặt biệt các đơn hàng đầu tiên sẽ có mức giá hữu nghị
- Chúng tôi còn nhận các đơn hàng cắt theo yêu cầu, bất kỳ đơn hàng nào cũng được tiếp nhận và được tư vấn hỗ trợ bởi đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.
Quy trình 4 bước đặt mua thép ống hàn tại MTP
- Bước 1: Liên hệ với chúng tôi qua hotline, email hoặc đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn hỗ trợ.
- Bước 2: Báo giá sau khi biết số lượng đặt hàng cụ thể, tiến hành tư vấn và hỗ trợ khách hàng giải đáp các vấn đề của quý khách.
- Bước 3: tiến hàng thỏa thuận và ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
- Bước 4: Sau khi đặt hàng thành công tiến hành đặt cọc và giao hàng ngay sau 1h khi đơn hàng được ký kết, bên mua nhận hàng, kiểm tra hàng và thanh toán khi đã kiểm đủ.
Nếu quý khách muốn mua sắt thép ống hàn các loại hãy nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline bên dưới để nhận ngay bảng báo giá mới nhất hiện tại. Cam kết sản phẩm tốt, chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp, đảm bảo quý khách sẽ hài lòng.