Thép ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 là một sản phẩm thép được sản xuất và cung cấp bởi Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại – Dịch vụ Hoà Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Theo tiêu chuẩn ASTM A500, A53, sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và đáng tin cậy.
Thép ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 được sản xuất từ thép cán nóng và có bề mặt không được mạ kẽm. Sản phẩm có hình dạng hình chữ nhật và được hàn bằng phương pháp hàn tự động, đảm bảo độ chính xác và độ bền cao.

Công ty Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường. Đặc biệt có nhiều ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu 5-10% trong hôm nay.
Bảng báo giá sắt thép ống đen hòa phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53
Công ty Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách Bảng báo giá sắt thép ống đen hòa phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 mới nhất để quý khách tham khảo. Đơn giá 1 kg thép ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn A53 và A500 khoảng 12.900 đ. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá chính xác nhất.
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 12,900 |
1.1 | 1.89 | 12,900 | |
1.2 | 2.04 | 12,900 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 12,900 |
1.1 | 2.41 | 12,900 | |
1.2 | 2.61 | 12,900 | |
1.4 | 3 | 12,900 | |
1.5 | 3.2 | 12,900 | |
1.8 | 3.76 | 12,900 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 12,900 |
1.1 | 3.27 | 12,900 | |
1.2 | 3.55 | 12,900 | |
1.4 | 4.1 | 12,900 | |
1.5 | 4.37 | 12,900 | |
1.8 | 5.17 | 12,900 | |
2 | 5.68 | 12,900 | |
2.3 | 6.43 | 12,900 | |
2.5 | 6.92 | 12,900 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 12,900 |
1.1 | 4.16 | 12,900 | |
1.2 | 4.52 | 12,900 | |
1.4 | 5.23 | 12,900 | |
1.5 | 5.58 | 12,900 | |
1.8 | 6.62 | 12,900 | |
2 | 7.29 | 12,900 | |
2.3 | 8.29 | 12,900 | |
2.5 | 8.93 | 12,900 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 12,900 |
1.1 | 5.27 | 12,900 | |
1.2 | 5.74 | 12,900 | |
1.4 | 6.65 | 12,900 | |
1.5 | 7.1 | 12,900 | |
1.8 | 8.44 | 12,900 | |
2 | 9.32 | 12,900 | |
2.3 | 10.62 | 12,900 | |
2.5 | 11.47 | 12,900 | |
2.8 | 12.72 | 12,900 | |
3 | 13.54 | 12,900 | |
3.2 | 14.35 | 12,900 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 12,900 |
1.1 | 6.02 | 12,900 | |
1.2 | 6.55 | 12,900 | |
1.4 | 7.6 | 12,900 | |
1.5 | 8.12 | 12,900 | |
1.8 | 9.67 | 12,900 | |
2 | 10.68 | 12,900 | |
2.3 | 12.18 | 12,900 | |
2.5 | 13.17 | 12,900 | |
2.8 | 14.63 | 12,900 | |
3 | 15.58 | 12,900 | |
3.2 | 16.53 | 12,900 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 12,900 |
1.2 | 7.28 | 12,900 | |
1.4 | 8.45 | 12,900 | |
1.5 | 9.03 | 12,900 | |
1.8 | 10.76 | 12,900 | |
2 | 11.9 | 12,900 | |
2.3 | 13.58 | 12,900 | |
2.5 | 14.69 | 12,900 | |
2.8 | 16.32 | 12,900 | |
3 | 17.4 | 12,900 | |
3.2 | 18.47 | 12,900 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 12,900 |
1.4 | 9.67 | 12,900 | |
1.5 | 10.34 | 12,900 | |
1.8 | 12.33 | 12,900 | |
2 | 13.64 | 12,900 | |
2.3 | 15.59 | 12,900 | |
2.5 | 16.87 | 12,900 | |
2.8 | 18.77 | 12,900 | |
3 | 20.02 | 12,900 | |
3.2 | 21.26 | 12,900 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 12,900 |
1.5 | 12.96 | 12,900 | |
1.8 | 15.47 | 12,900 | |
2 | 17.13 | 12,900 | |
2.3 | 19.6 | 12,900 | |
2.5 | 21.23 | 12,900 | |
2.8 | 23.66 | 12,900 | |
3 | 25.26 | 12,900 | |
3.2 | 26.85 | 12,900 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 12,900 |
1.8 | 19.66 | 12,900 | |
2 | 21.78 | 12,900 | |
2.3 | 24.95 | 12,900 | |
2.5 | 27.04 | 12,900 | |
2.8 | 30.16 | 12,900 | |
3 | 32.23 | 12,900 | |
3.2 | 34.28 | 12,900 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 12,900 |
1.8 | 23.04 | 12,900 | |
2 | 25.54 | 12,900 | |
2.3 | 29.27 | 12,900 | |
2.5 | 31.74 | 12,900 | |
2.8 | 35.42 | 12,900 | |
3 | 37.87 | 12,900 | |
3.2 | 40.3 | 12,900 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 12,900 |
2 | 31.37 | 12,900 | |
2.3 | 35.97 | 12,900 | |
2.5 | 39.03 | 12,900 | |
2.8 | 43.59 | 12,900 | |
3 | 46.61 | 12,900 | |
3.2 | 49.62 | 12,900 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 12,900 |
2 | 33 | 12,900 | |
2.3 | 37.84 | 12,900 | |
2.5 | 41.06 | 12,900 | |
2.8 | 45.86 | 12,900 | |
3 | 49.05 | 12,900 | |
3.2 | 52.23 | 12,900 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 12,900 |
2 | 36.93 | 12,900 | |
2.3 | 42.37 | 12,900 | |
2.5 | 45.98 | 12,900 | |
2.8 | 51.37 | 12,900 | |
3 | 54.96 | 12,900 | |
3.2 | 58.52 | 12,900 |
Cập nhật báo giá thép ống Hoà Phát mới nhất
Tìm hiểu về thép ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53
Tiêu chuẩn ASTM A500, A53 là một tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng cho thép ống hàn không gỉ và thép hình chữ nhật hàn dùng cho công trình kết cấu. Thép ống đen Hoà Phát theo tiêu chuẩn ASTM A500, A53 là sản phẩm thép ống được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoà Phát, tuân thủ các yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật trong tiêu chuẩn ASTM A500, A53.
1/ Ứng dụng của thép ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53
Sắt ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sắt ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53:
- Xây dựng công trình kết cấu: Sắt ống đen Hoà Phát được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, hầm, nhà dân dụng, nhà tiền chế, và các công trình công nghiệp khác.
- Hệ thống ống dẫn: Sắt ống đen Hoà Phát có thể được sử dụng trong hệ thống ống dẫn khí, hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn chất lỏng và hệ thống ống dẫn hơi.
- Ngành xây dựng cầu đường: Sắt ống đen Hoà Phát thường được sử dụng để xây dựng cấu trúc cầu đường, bao gồm cả cấu trúc chính và các phần liên kết.
- Chế tạo kết cấu kim loại: Sắt ống đen Hoà Phát được sử dụng để chế tạo các kết cấu kim loại khác nhau như giàn giáo, giàn giáo xây dựng, cửa cuốn, và các bộ phận cơ khí khác.
- Ngành công nghiệp: Sắt ống đen Hoà Phát còn có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như ngành dầu khí, ngành thực phẩm và đồ uống, và ngành sản xuất ô tô.
2/ Ưu điểm của sắt ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53

Sắt ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 có nhiều ưu điểm, góp phần tạo nên sự phổ biến và sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm của sắt ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53:
- Chất lượng cao: Sắt ống đen Hoà Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, A53, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn nghiêm ngặt của ngành công nghiệp.
- Khả năng chịu lực tốt: Sắt ống đen Hoà Phát có khả năng chịu lực và cơ học cao, đáp ứng được các yêu cầu về khả năng chịu tải trong các công trình kết cấu.
- Dễ gia công và lắp đặt: Sắt ống đen Hoà Phát có độ tinh khiết cao và bề mặt mịn, giúp việc gia công và lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
- Khả năng chống ăn mòn: Sắt ống đen Hoà Phát được mạ lớp phủ chống ăn mòn, tăng khả năng bảo vệ khỏi tác động của môi trường ẩm ướt và các yếu tố gây ăn mòn khác.
- Tính thẩm mỹ: Sắt ống đen Hoà Phát có thiết kế đẹp mắt và tỉ mỉ, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng.
- Đa dạng kích thước: Sắt ống đen Hoà Phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ đó đáp ứng được nhu cầu và yêu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.
- Giá trị kinh tế: Sắt ống đen Hoà Phát có giá cả hợp lý, mang lại giá trị kinh tế cao cho các công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn ASTM A500, A53
Tiêu chuẩn ASTM A500, A53 (American Society for Testing and Materials, Standard A500) là một tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng cho các ống thép hàn và hình chữ nhật hàn dùng trong các công trình kết cấu. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và các phương pháp kiểm tra của các sản phẩm thép.
Tiêu chuẩn ASTM A500, A53 chia thành hai loại thép: ASTM A500, A53 Grade A và ASTM A500, A53 Grade B, tùy thuộc vào mức độ đàn hồi và độ bền kéo của sản phẩm. Cả hai loại thép đều phải đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước quy định.
Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như nhà xưởng, cầu đường, hầm, nhà dân dụng và công trình công nghiệp khác. Việc tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A500, A53 giúp đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ của các sản phẩm thép trong các dự án xây dựng.
Cập nhật báo giá tôn Hoà Phát mới nhất 02/04/2025
Mua thép ống hòa phát tiêu chuẩn ASTM A500, A53 ở đâu giá rẻ nhất, giá tốt nhất hiện nay
1/ Kinh nghiệm mua thép ống đen chất lượng, giá tốt
Để mua thép ống đen Hoà Phát chất lượng và giá tốt, dưới đây là một số kinh nghiệm bạn có thể tham khảo:
- Nghiên cứu và đánh giá nhà cung cấp: Tìm hiểu về các nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm trong ngành thép. Xem xét về chất lượng sản phẩm, dịch vụ, khả năng cung cấp và độ tin cậy của nhà cung cấp.
- Kiểm tra chứng chỉ và chứng nhận: Xác minh rằng sản phẩm được cung cấp đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn, như tiêu chuẩn ASTM A500, A53. Kiểm tra chứng chỉ và chứng nhận từ nhà sản xuất để đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
- Xem xét nguồn gốc và quy trình sản xuất: Tìm hiểu về nguồn gốc của thép ống đen Hoà Phát và quy trình sản xuất của nhà sản xuất. Đảm bảo rằng quy trình sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- So sánh giá cả và tìm hiểu thị trường: Để có giá tốt, hãy so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau và tìm hiểu về xu hướng giá cả trên thị trường. Tuy nhiên, không chỉ tập trung vào giá rẻ mà còn cân nhắc về chất lượng và dịch vụ.
2/ Đại lý cửa hàng phân phối sắt thép ống ASTM A500, A53 tại miền nam – MTP


Mua thép ống đen Hoà Phát ASTM A500, A53 tại MTP với nhiều lợi thế vượt trội như:
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo.
- Dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm.
- Đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
- Giá cả cạnh tranh và linh hoạt trong đàm phán.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành thép.
- Cam kết về tiến độ giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn.
- Được tin tưởng và lựa chọn bởi nhiều khách hàng đã sử dụng.