Mô tả
Tấm Cemboard 4.5mm – Vật liệu xây dựng lý tưởng cho trần, vách ngăn, lót sàn. Siêu bền, chống ẩm, cách âm, cách nhiệt tốt. Thi công nhanh, dễ dàng, mang lại không gian sang trọng, hiện đại.

Đặc điểm nổi bật của tấm Ceamboard dày 4.5mm

- Thành phần: Xi măng Portland, cát siêu mịn, sợi cellulose và các phụ gia khác.
- Kích thước:
- Khổ tiêu chuẩn: 1220mm x 2440mm
- Khổ nhỏ: 603mm x 1210mm (ít phổ biến)
- Độ dày: 4.5mm
- Trọng lượng: Khoảng 18 – 20kg/tấm (khổ tiêu chuẩn)
- Màu sắc: Trắng, xám hoặc các màu khác tùy theo nhà sản xuất.
- Bề mặt: Phẳng mịn hoặc vân gỗ (tùy chọn)

Ứng dụng của tấm cemboard 4.5mm
Tấm cemboard 4.5mm, với độ dày lý tưởng, mang đến những ứng dụng độc đáo mà các loại cemboard mỏng hơn (như 3.5mm) hay dày hơn (như 6mm, 8mm) khó có thể thay thế hoàn toàn.
Dưới đây là một số ứng dụng riêng biệt, tận dụng tối đa ưu điểm của tấm cemboard 4.5mm:
1. Sàn gác lửng, sàn nâng kỹ thuật:
Độ dày 4.5mm tạo độ cứng chắc, chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu về tải trọng cho sàn gác lửng, sàn nâng kỹ thuật. Đồng thời, trọng lượng nhẹ hơn so với các loại vật liệu truyền thống giúp giảm tải trọng cho kết cấu công trình.

2. Mái che, mái đón:
Kết hợp với khung thép, tấm cemboard 4.5mm tạo nên hệ mái che, mái đón nhẹ, bền, chống nóng, chống ồn hiệu quả. Độ dày này vừa đủ để đảm bảo độ chắc chắn, khả năng chịu lực trước gió bão, đồng thời vẫn giữ được tính thẩm mỹ.

3. Ốp tường ngoài trời:
Tấm cemboard 4.5mm có khả năng chống chịu thời tiết tốt, ít bị ảnh hưởng bởi mưa nắng, độ ẩm. Độ dày này giúp tăng cường độ cứng, chống va đập, phù hợp để ốp tường ngoài trời, tạo mặt dựng cho công trình.

4. Vách ngăn chịu lực:
Trong các công trình công nghiệp, nhà xưởng, tấm cemboard 4.5mm được sử dụng làm vách ngăn chịu lực, phân chia không gian, kho hàng. Độ dày này đảm bảo khả năng chịu lực, cách âm tốt hơn so với các tấm mỏng hơn.
5. Ứng dụng trong nội thất:
Tấm cemboard 4.5mm còn được sử dụng để chế tạo các chi tiết nội thất chịu lực như kệ, tủ, bàn ghế… Độ dày này giúp tăng cường độ bền, chắc chắn cho sản phẩm.

Đặc tính cơ lý và thành phần hóa học tấm cemboard 4.5mm
Đặc tính | Mô tả | Tiêu chuẩn/Ghi chú |
---|---|---|
Thành phần hóa học | ||
Xi măng Portland | 60 – 70% | Tạo độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực |
Cát siêu mịn (Silica) | Tăng cường độ kết dính, chống cháy | |
Sợi Cellulose | 10 – 15% | Tăng cường độ dẻo dai, chống va đập |
Nước | ||
Phụ gia | Chống ẩm, chống mối mọt, … | |
Đặc tính cơ lý | ||
Cường độ uốn | ≥ 8 MPa | TCVN 7228:2002 |
Cường độ nén | ≥ 10 MPa | TCVN 7228:2002 |
Độ hút nước | ≤ 15% | TCVN 7228:2002 |
Khả năng chịu lửa | Không bắt lửa, không sinh khói độc | ASTM E136 |
Cách âm | Tốt | |
Cách nhiệt | Tốt | |
Độ bền | Cao (lên đến 50 năm) | |
Khối lượng riêng | 1.100 – 1.300 kg/m3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.