Tôn Thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép xây dựng tại Quận 8. Sắt thép xây dựng được dùng cho các công trình xây dựng công nghiệp, tòa nhà, chung cư, nhà ở,… Các nhà máy sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam như Hòa Phát, Đông Á, Pomina, Nam Kim… Nguyên liệu chất lượng, dây chuyền sản xuất hiện đại, sản phẩm được kiểm định thường xuyên đảm bảo tuổi thọ từ 50 – 70 năm.
Thị trường tiêu thụ sắt thép xây dựng Quận 8
Trên thị trường hiện nay, sắt thép xây dựng chiếm khoảng 95% tổng sản lượng kim loại trên toàn thế giới. Công dụng của sắt thép xây dựng là giúp kết cấu công trình trở nên cứng cáp hơn, chịu lực tốt hơn và chi phí xây dựng hợp lý. Chính vì thế mà sắt thép xây dựng trở nên phổ biến và sử dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay.
Quận 8 là một quận ven thành phố HCM. Quận 8 đang ngày càng phát triển, ngày càng có nhiều tòa nhà, chung cư, trung tâm thương mại mọc lên. Chính vì thế mà nhu cầu sử dụng sắt thép để xây dựng các công trình cũng ngày càng nhiều. Từ đó sản lượng tiêu thụ sắt thép xây dựng của Quận 8 cũng tăng theo.
Báo giá sắt thép xây dựng 2023 mới nhất tại Quận 8
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu nhà máy cung cấp sắt thép xây dựng với nhiều mức giá khác nhau. Cần tìm hiểu trước để tránh mua nhầm hàng giả, kém chất lượng. Khi chọn sắt thép xây dựng, nên lựa chọn các thương hiệu nổi tiếng như Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ,… để đảm bảo chất lượng công trình.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại sắt thép xây dựng chính hãng đến từ các thương hiệu uy tín, lâu năm, đa dạng chủng loại. Đảm bảo ứng dụng được hầu hết các công trình từ lớn đến nhỏ, từ xây dựng dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp. Giá rẻ số 1, cạnh tranh nhất thị trường, hỗ trợ cắt thép vận chuyển theo nhu cầu của khách hàng và tư vấn trực tiếp thông qua hotline: 0937.181.999!
1/ Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật tại Quận 8
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 500.000 |
2/ Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát tại Quận 8
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 265.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 488.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 855.000 |
3/ Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Úc tại Quận 8
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 74.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 103.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 142.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 185.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 290.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 350.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 455.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 570.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 745.000 |
4/ Bảng sắt thép xây dựng Việt Mỹ tại Quận 8
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép (VNĐ) |
Sắt thép cuộn phi 6 | Kg | 9.500 |
Sắt thép cuộn phi 8 | Kg | 9.500 |
Sắt thép gân phi 10 | Cây thép 11,7m | 70.000 |
Sắt thép gân phi 12 | Cây thép 11,7m | 100.000 |
Sắt thép gân phi 14 | Cây thép 11,7m | 136.000 |
Sắt thép gân phi 16 | Cây thép 11,7m | 180.000 |
Sắt thép gân phi 18 | Cây thép 11,7m | 227.000 |
Sắt thép gân phi 20 | Cây thép 11,7m | 280.000 |
Sắt thép gân phi 22 | Cây thép 11,7m | 336.000 |
Sắt thép gân phi 25 | Cây thép 11,7m | 440.000 |
Sắt thép gân phi 28 | Cây thép 11,7m | 552.000 |
Sắt thép gân phi 32 | Cây thép 11,7m | 722.000 |
5/ Bảng sắt thép xây dựng Pomina tại Quận 8
Loại thép | Đơn vị tính | Giá Pomina CB300 (VNĐ) | Giá Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 940.000 | 942.000 |
6/ Bảng giá sắt thép xây dựng Thép Miền Nam tại Quận 8
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thành (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 87.000 |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 183.000 |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 240.000 |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 267.000 |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 335.000 |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 530.000 |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 604.000 |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 904.000 |
Lưu ý khi xem báo giá sắt thép xây dựng:
- Bảng giá thép xây dựng cung cấp đến khách hàng đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
- Tất cả sắt thép xây dựng đều là hàng chính hãng 100%, hàng mới chưa qua sử dụng. Sản phẩm không bị cong vênh, hư hỏng hoặc han gỉ.
- Có thể kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi thanh toán. Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo nhu cầu.
- Nếu quý khách có nhu cầu mua sắt thép xây dựng số lượng lớn, vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh để nhận báo giá thép xây dựng mới nhất kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.
So sánh tiêu chuẩn chất lượng thép Hòa Phát và thép Việt Úc
Mỗi thương hiệu sẽ có quy trình và công nghệ sản xuất riêng , sử dụng các loại máy móc thiết bị khác nhau. Từ đó mà tiêu chuẩn chất lượng thép xây dựng của hai thương hiệu này cũng có sự khác nhau. Cụ thể là:
Tiêu chuẩn chất lượng của thép xây dựng Việt Úc:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3112 – 2010;
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651
Tiêu chuẩn chất lượng của thép xây dựng Hòa Phát:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505 – 2004
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651 2008
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4449 – 2005
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615
Địa chỉ mua sắt thép xây dựng giá rẻ chính hãng tại Quận 8 TPHCM
Bạn đang sinh sống tại Quận 8, bạn đang tìm kiếm địa chỉ bán sắt thép xây dựng chất lượng, uy tín, giá cả phải chăng? Việc lựa chọn được một đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng cũng là một cách giúp bạn mua được thép chất lượng, chính hãng và giá cả phải chăng.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát sở hữu nhiều ưu điểm để trở thành địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng. Một số lý do bạn nên mua sắt thép ống Mạnh Tiến Phát tại Quận 8:
- Tôn thép Mạnh Tiến Phát đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, có định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, xây dựng thương hiệu uy tín, chất lượng.
- Mạnh Tiến Phát luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng.
- Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép ống đạt chuẩn với dịch vụ tốt nhất.
- Sản phẩm chất lượng, chính hãng, có đầy đủ nguồn gốc xuất xứ, độ bền cao.
- Nhà máy sản xuất hiện đại, đạt chuẩn chất lượng quốc tế.
- Giá tốt từ nhà máy sản xuất, giá bán thấp hơn các đại lý sắt thép ống tại Quận 8.
- Có chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý, có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên có chuyên môn sâu.
- Hệ thống phân phối rộng rãi, có mặt khắp các phường Xóm Củi, Hưng Phú, Bình An, Chánh Hưng, Rạch Ông,… của Quận 8.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tận nơi hoặc đến các vùng lân cận như Quận 4, Quận 7, Quận 8, Quận Bình Tân,…
Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua sắt thép ống tại Quận 8 uy tín, chất lượng, vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá sắt thép xây dựng sớm nhất.