Thép vuông đặc có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao nên thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất ô tô, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác.
Quý khách tìm mua sắt thép vuông đặc chất lượng, giá tốt hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi để được tư vấn báo giá ngay hôm nay. Với 15+ năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh rẻ nhất thị trường.
Báo giá sắt thép vuông đặc mới nhất hôm nay (26/12/2024)
1/ Bảng giá thép vuông đặc đen mới nhất
Đơn giá sắt vuông đặc đen hiện nay giao động từ 94.000 đ/cây đến khoảng 37 triệu đ/cây (từ 18.000 đ/kg đến 21.000 đ/kg) tuỳ thuộc vào kích thước, thương hiệu, số lượng mua, vv
Tên sản phẩm | Kg / cây 6m | Đen |
Sắt thép vuông đặc 10 x 10 | 4.74 | 94,800 |
Sắt thép vuông đặc 12 x 12 | 6.78 | 135,600 |
Sắt thép vuông đặc 13 x 13 | 7.98 | 159,600 |
Sắt thép vuông đặc 14 x 14 | 9.24 | 184,800 |
Sắt thép vuông đặc 15 x 15 | 10.62 | 212,400 |
Sắt thép vuông đặc 16 x 16 | 12.06 | 241,200 |
Sắt thép vuông đặc 17 x 17 | 13.62 | 272,400 |
Sắt thép vuông đặc 18 x 18 | 15.24 | 304,800 |
Sắt thép vuông đặc 19 x 19 | 16.98 | 339,600 |
Sắt thép vuông đặc 20 x 20 | 18.84 | 376,800 |
Sắt thép vuông đặc 22 x 22 | 22.8 | 456,000 |
Sắt thép vuông đặc 24 x 24 | 27.12 | 542,400 |
Sắt thép vuông đặc 10 x 22 | 29.46 | 589,200 |
Sắt thép vuông đặc 25 x 25 | 31.86 | 637,200 |
Sắt thép vuông đặc 28 x 28 | 36.9 | 738,000 |
Sắt thép vuông đặc 30 x 30 | 42.42 | 848,400 |
Sắt thép vuông đặc 32 x 32 | 48.24 | 964,800 |
Sắt thép vuông đặc 34 x 34 | 54.42 | 1,088,400 |
Sắt thép vuông đặc 35 x 35 | 57.72 | 1,154,400 |
Sắt thép vuông đặc 36 x 36 | 61.02 | 1,220,400 |
Sắt thép vuông đặc 38 x 38 | 68.04 | 1,360,800 |
Sắt thép vuông đặc 40 x 40 | 75.36 | 1,507,200 |
Sắt thép vuông đặc 42 x 42 | 83.1 | 1,662,000 |
Sắt thép vuông đặc 45 x 45 | 95.4 | 1,908,000 |
Sắt thép vuông đặc 48 x 48 | 108.54 | 2,170,800 |
Sắt thép vuông đặc 50 x 50 | 117.78 | 2,355,600 |
Sắt thép vuông đặc 55 x 55 | 142.5 | 2,850,000 |
Sắt thép vuông đặc 60 x 60 | 169.56 | 3,391,200 |
Sắt thép vuông đặc 65 x 65 | 199.02 | 3,980,400 |
Sắt thép vuông đặc 70 x 70 | 230.82 | 4,616,400 |
Sắt thép vuông đặc 75 x 75 | 264.96 | 5,299,200 |
Sắt thép vuông đặc 80 x 80 | 301.44 | 6,028,800 |
Sắt thép vuông đặc 85 x 85 | 340.32 | 6,806,400 |
Sắt thép vuông đặc 90 x 90 | 381.54 | 7,630,800 |
Sắt thép vuông đặc 95 x 95 | 425.1 | 8,502,000 |
Sắt thép vuông đặc 100 x 100 | 471 | 9,420,000 |
Sắt thép vuông đặc 110 x 110 | 569.94 | 11,398,800 |
Sắt thép vuông đặc 120 x 120 | 678.24 | 13,564,800 |
Sắt thép vuông đặc 130 x 130 | 796.02 | 15,920,400 |
Sắt thép vuông đặc 140 x 140 | 923.16 | 18,463,200 |
Sắt thép vuông đặc 150 x 150 | 1059.78 | 21,195,600 |
Sắt thép vuông đặc 160 x 160 | 1205.76 | 24,115,200 |
Sắt thép vuông đặc 170 x 170 | 1361.22 | 27,224,400 |
Sắt thép vuông đặc 180 x 180 | 1526.04 | 30,520,800 |
Sắt thép vuông đặc 190 x 190 | 1700.34 | 34,006,800 |
Sắt thép vuông đặc 200 x 200 | 1884 | 37,680,000 |
2/ Bảng giá thép vuông đặc mạ kẽm mới nhất
Đơn giá thép vuông đặc mạ kẽm hiện nay giao động từ 118.000 đ/cây đến khoảng 47 triệu đ/cây (từ 21.000 đ/kg đến 24.000 đ/kg) tuỳ thuộc vào kích thước, thương hiệu, số lượng mua, vv
Tên sản phẩm | Kg / cây 6m | Mạ kẽm |
Sắt thép vuông đặc 10 x 10 | 4.74 | 118,500 |
Sắt thép vuông đặc 12 x 12 | 6.78 | 169,500 |
Sắt thép vuông đặc 13 x 13 | 7.98 | 199,500 |
Sắt thép vuông đặc 14 x 14 | 9.24 | 231,000 |
Sắt thép vuông đặc 15 x 15 | 10.62 | 265,500 |
Sắt thép vuông đặc 16 x 16 | 12.06 | 301,500 |
Sắt thép vuông đặc 17 x 17 | 13.62 | 340,500 |
Sắt thép vuông đặc 18 x 18 | 15.24 | 381,000 |
Sắt thép vuông đặc 19 x 19 | 16.98 | 424,500 |
Sắt thép vuông đặc 20 x 20 | 18.84 | 471,000 |
Sắt thép vuông đặc 22 x 22 | 22.8 | 570,000 |
Sắt thép vuông đặc 24 x 24 | 27.12 | 678,000 |
Sắt thép vuông đặc 10 x 22 | 29.46 | 736,500 |
Sắt thép vuông đặc 25 x 25 | 31.86 | 796,500 |
Sắt thép vuông đặc 28 x 28 | 36.9 | 922,500 |
Sắt thép vuông đặc 30 x 30 | 42.42 | 1,060,500 |
Sắt thép vuông đặc 32 x 32 | 48.24 | 1,206,000 |
Sắt thép vuông đặc 34 x 34 | 54.42 | 1,360,500 |
Sắt thép vuông đặc 35 x 35 | 57.72 | 1,443,000 |
Sắt thép vuông đặc 36 x 36 | 61.02 | 1,525,500 |
Sắt thép vuông đặc 38 x 38 | 68.04 | 1,701,000 |
Sắt thép vuông đặc 40 x 40 | 75.36 | 1,884,000 |
Sắt thép vuông đặc 42 x 42 | 83.1 | 2,077,500 |
Sắt thép vuông đặc 45 x 45 | 95.4 | 2,385,000 |
Sắt thép vuông đặc 48 x 48 | 108.54 | 2,713,500 |
Sắt thép vuông đặc 50 x 50 | 117.78 | 2,944,500 |
Sắt thép vuông đặc 55 x 55 | 142.5 | 3,562,500 |
Sắt thép vuông đặc 60 x 60 | 169.56 | 4,239,000 |
Sắt thép vuông đặc 65 x 65 | 199.02 | 4,975,500 |
Sắt thép vuông đặc 70 x 70 | 230.82 | 5,770,500 |
Sắt thép vuông đặc 75 x 75 | 264.96 | 6,624,000 |
Sắt thép vuông đặc 80 x 80 | 301.44 | 7,536,000 |
Sắt thép vuông đặc 85 x 85 | 340.32 | 8,508,000 |
Sắt thép vuông đặc 90 x 90 | 381.54 | 9,538,500 |
Sắt thép vuông đặc 95 x 95 | 425.1 | 10,627,500 |
Sắt thép vuông đặc 100 x 100 | 471 | 11,775,000 |
Sắt thép vuông đặc 110 x 110 | 569.94 | 14,248,500 |
Sắt thép vuông đặc 120 x 120 | 678.24 | 16,956,000 |
Sắt thép vuông đặc 130 x 130 | 796.02 | 19,900,500 |
Sắt thép vuông đặc 140 x 140 | 923.16 | 23,079,000 |
Sắt thép vuông đặc 150 x 150 | 1059.78 | 26,494,500 |
Sắt thép vuông đặc 160 x 160 | 1205.76 | 30,144,000 |
Sắt thép vuông đặc 170 x 170 | 1361.22 | 34,030,500 |
Sắt thép vuông đặc 180 x 180 | 1526.04 | 38,151,000 |
Sắt thép vuông đặc 190 x 190 | 1700.34 | 42,508,500 |
Sắt thép vuông đặc 200 x 200 | 1884 | 47,100,000 |
Tổng quan về sắt thép vuông đặc
1.1 Thép vuông đặc là gì
Sắt thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách hình dạng vuông với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong. Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, đà, cột, nền móng, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác.
Thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.
1.2 Ứng dụng thép vuông đặc
Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng: làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn, tường chắn gió, và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng.
- Chế tạo máy: Thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, khớp nối, các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
- Trang trí nội thất: làm giá để treo tivi, bàn ăn, ghế, giá sách, tủ, đồ gắn tường, v.v.
- Sản xuất nông nghiệp: làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác.
- Xây dựng tàu: sản xuất các chi tiết như khung kết cấu và các bộ phận liên kết.
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép vuông đặc cũng được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn làm việc và nhiều ứng dụng khác.
- Các ứng dụng khác: Thép vuông đặc còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất xe đạp, các bộ phận ô tô, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng khác.
1.3/ Thông số kỹ thuật của sắt thép vuông đặc
Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm:
- Kích thước cạnh: từ 6mm đến 200mm.
- Chiều dài: từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày: 6mm đến 100mm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép vuông đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là tiêu chuẩn JIS, ASTM, AISI, GB, EN, DIN.
- Chất liệu: Thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim.
Các loại thép vuông đặc
1/ Sắt thép vuông đặc đen
- Thép vuông đặc đen là loại thép có dạng hình vuông và được sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng.
- Thép vuông đặc đen thường có bề mặt màu đen do quá trình gia công.
- Loại thép này có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.
- Thép vuông đặc đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, cửa ra vào, tủ điện, tủ bảng điện, v.v.
2/ Thép vuông đặc mạ kẽm
- Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép vuông được mạ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng.
- Quá trình mạ kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bề mặt thép vuông đặc mạ kẽm có màu bạc sáng, bóng mịn và rất đẹp mắt,
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, ô tô, nội thất, trang trí ngoại thất, vv.
3/ Thép vuông đặc nhúng nóng
- Thép vuông đặc nhúng nóng là loại thép vuông được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn.
- Quá trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí, chảy nhão, giãn nở và co rút.
- Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với yêu cầu độ bền cao.
4/ Thép vuông đặc inox
Thép vuông đặc inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và độ bền cao.
- Thép vuông đặc inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng không vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao.
5/ Thép vuông đặc hợp kim
- Thép vuông đặc hợp kim là loại thép có chứa các hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi,…để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép.
- Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn, v.v.
Bảng barem và cách tính trọng lượng thép vuông đặc
1/ Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như thép dẹp như sau :
Khối lượng = Rộng ( mm ) x Cao ( mm ) x Dài ( m ) x 7.85 x 0.001
Ví dụ thép vuông đặc 14x14x6m = 14 mm x 14 mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây6m
2/ Bảng barem thép vuông đặc
Quy cách | Barem kg/m | Quy cách | Barem kg/m |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.9 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.2 | Thép vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.3 | Thép vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.6 | Thép vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.9 | Thép vuông đặc 200 x 200 | 314 |
Mua thép vuông đặc ở đâu uy tín chất lượng
Chọn mua thép vuông đặc tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến phát với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép vuông đặc chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng uy tín hàng đầu tại Việt Nam
- Giá cả cạnh tranh: giá thép vuông đặc tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát là giá gốc nhà máy cạnh tranh trên thị trường.
- Đa dạng về kích thước và hình dạng: đa dạng kích thước và hình dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng: Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong vận chuyển và giao hàng nhanh chóng đến tay khách hàng.
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm, trợ giá đến 50% cho khách ở tỉnh
- Gọi ngay nhận chiết khấu đến 5% trong hôm nay