Bạn đang sinh sống tại Tân Bình nhưng không biết địa chỉ mua tôn Hoa Sen uy tín để làm cửa cuốn nhà xưởng, làm hệ thống thông gió, tấm đổ sàn, dựng vách, đóng plafond…Bạn đang tìm hiểu giá tôn Hoa Sen mới nhất để đưa ra thương lượng tốt nhất khi mua tôn Hoa Sen tại cửa hàng. Tôn Hoa Sen tại các đại lý bán tôn ở Tân Bình cũng rất đa dạng như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt,…Vậy còn ngần ngại gì không tham khảo ngay xưởng sản xuất cung cấp tôn thép Hoa Sen để mua được cho mình loại tôn phù hợp, chất lượng, giá cả phù hợp, bền đẹp cho công trình.
Báo giá tôn Hoa Sen 2022 mới nhất tại quận Tân Bình
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2022 tại quận Tân Bình
Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen quận Tân Bình mà đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt,…
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại quận Tân Bình
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 38,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại quận Tân Bình
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 40,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2022 tại quận Tân Bình
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại quận Tân Bình
Báo giá tôn Hoa Sen quận Tân Bình (tôn lạnh màu) mà Mạnh Tiến Phát cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seam lock, clip lock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại quận Tân Bình được Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen tại quận Tân Bình
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất tại quận Tân Bình theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen tại quận Tân Bình
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói tại quận Tân Bình quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại quận Tân Bình
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen tại quận Tân Bình
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.2/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen tại quận Tân Bình
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại quận Tân Bình
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
5.1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng tại quận Tân Bình
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen tại quận Tân Bình
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
6/ Các mẫu tôn Hoa Sen được thị trường ưa chuộng tại quận Tân Bình
Hiện nay, ngày càng có nhiều công trình xây dựng mọc lên với nhiều mục đích khác nhau. Do đó, sự đa dạng của tôn Hoa Sen cũng đáp ứng được phần lớn nhu cầu của người dùng tôn trên cả nước đặc biệt là Quận Tân Bình.
Một số loại tôn được các công trình ưa chuộng sử dụng vì nó mang lại nhiều lợi ích và có độ bền cao, giúp công trình, nhà ở luôn mới, đẹp và bắt mắt. Có thể kể đến một số loại tôn như tôn kẽm màu xanh, tôn la phông vân gỗ, tôn cách nhiệt, tôn lạnh màu, tôn cách nhiệt PE 5 sóng, 9 sóng, tôn sóng ngói đỏ tươi…
Mỗi loại đều có một đặc điểm và ưu thế riêng, nên tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể nghiên cứu về công dụng của nó để sử dụng cho phù hợp.
Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là loại tôn lợp được ưa chuộng số 1 thị trường hiện nay, vậy tôn Hoa Sen có những loại nào? Quy cách, kích thước, trọng lượng của tôn Hoa Sen ra sao ? Cách nhận biết sản phẩm chính hãng và tất cả những thông tin về sản phẩm này.
1/ Quy cách, kích thước, độ dày tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình
1.1/ Kích thước tấm tôn Hoa Sen phổ biến tại Quận Tân Bình
Kích thước tấm tôn Hoa Sen có chiều rộng 1.07m, chiều dài tấm tôn thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu. Thông thường, trước khi thi công người ta tính diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng, sau đó ghép các tấm tôn lại với nhau đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn.
Một tấm tôn Hoa Sen thông thường sẽ có chiều dài tầm 6m, rộng 1.07m. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu của người mua mà có thể cắt tôn theo kích thước mong muốn. Trước khi thi công, thợ lắp tôn sẽ tính trước kích thước dài rộng của mái nhà và kích thước tôn để đưa ra số lượng tôn cần dùng để lấp kín mái nhà. Sau đó, các tấm tôn sẽ được ghép lại với nhau theo quy luật đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn cho mái nhà.
1.2/ Độ dày tôn Hoa Sen tại Quận Tân Bình
Theo nghiên cứu, tôn càng dày thì có độ bền càng cao, càng chất lượng. Tuy nhiên, để làm được tôn dày thì khối lượng tấm tôn cũng nặng hơn và chi phí sử dụng cũng lớn hơn. Vì vậy cần chọn độ dày tôn phù hợp, không nên chọn tôn quá dày cũng như quá mỏng. Nên chọn tôn có kích thước phù hợp, độ dày phổ biến thường là: 4 zem – 5 zem.
Độ dày tôn Hoa Sen được tính bằng đơn vị zem hay có nơi gọi là dem. Quy đổi: 1 zem = 0,1mm.
Độ dày tôn Hoa sen thông dụng: 0,18mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm 0,42mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
1.3/ Các loại tôn cán sóng Hoa Sen tại Quận Tân Bình
Hiện tại, Tôn Hoa Sen được sử dụng để cán các loại tôn cán sóng sau: Tôn 5 sóng tròn, Tôn 9 sóng tròn, Tôn 11 sóng tròn, Tôn 13 sóng tròn, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng vuông, Tôn vòm, Tôn cách nhiệt, Tôn Seamlock, Tôn Kliplock, Tôn đổ sàn, Tôn sóng ngói…

2/ Bảng màu tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen được sản xuất rất đa dạng về màu sắc nhằm đáp ứng tốt nhất yêu cầu khách hàng về tính thẩm mỹ, phong thủy. Quý khách có thể tham khảo bảng màu tôn hoa sen qua catalogue hoặc màu chụp thực tế tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát nhé.
Màu tôn Hoa Sen thông dụng | Mã màu |
Tôn hoa sen màu đỏ đậm | BRL01 |
Tôn hoa sen màu đỏ tươi | BRL02 |
Tôn hoa sen màu xanh ngọc | BGL01 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu nhạt | BGL02 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu đậm | BGL03 |
Cần xem màu thực tế, xin đến các cửa hàng, văn phòng hoặc kho hàng của công ty chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất về giá cả, quý cách và lựa chọn màu tôn Hoa Sen phù hợp.
3/ Nhà máy tôn Hoa Sen tại quận Tân Bình
Chỉ tiêu | Tôn cách nhiệt Hoa Sen | |
6 Sóng | 11 Sóng | |
Khổ sản phẩm | 1,080 ± 10 mm | 1,070 ± 10 mm |
Khổ hiệu dụng | 1,000 mm | |
Độ dày lõi cách nhiệt PU (Polyurethane) | 18 mm/20 mm/22 mm | |
Tỷ trọng xốp cách nhiệt | 20 – 35 kg/m3 | |
Độ dày lớp tôn thông dụng | 0.3 mm – 0.55 mm | |
Lớp màng | Giấy bạc Hoa Sen/PP |
4/ Các loại tôn Hoa Sen
Tôn kẽm Hoa Sen
Sản phẩm tôn kẽm Hoa Sen được sản xuất bởi công nghệ NOF (Lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, thân thiện với môi trường, được ứng dụng phổ biến để cán sóng tôn lợp mái, công nghiệp sản xuất nội thất, oto, … với nhiều ưu điểm như:
- Chống chịu được sự ăn mòn của môi trường cao.
- Tạo nên tính thẩm mỹ cao cho công trình vì sự đa dạng của nó.
- Không cần phải sơn lớp phủ bên ngoài để bảo vệ, tiết kiệm chi phí
- Chất lượng được đảm bảo theo tiêu chuẩn cao của Việt Nam, Nhật Bản, Châu Âu, …
Tôn màu Hoa Sen
Tôn màu Hoa Sen gồm tôn kẽm màu và tôn lạnh màu, đây là loại tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay.
Tôn lạnh màu và tôn kẽm màu Hoa Sen được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm, tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội, đảm bảo chất lượng theo các tiêu chuẩn: JIS G 3322 – Nhật Bản, ASTM A755/A755M – Hoa Kỳ, AS 2728 – Úc, EN 10169 – châu Âu, MS 2383 – Malaysia.
5/ Đại lý tôn Hoa Sen quận Tân Bình tại tphcm
Quận Tân Bình là một quận trung tâm của TP HCM tiếp giáp với các quận trung tâm khác như quận Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh,… Chỉ mất khoảng 10 phút để đi vào trung tâm quận 1. Với vị trí địa lý thuận tiện như vậy và còn là quận trung tâm nên nhịp sống ở Tân Bình rất tấp nập nhộn nhịp. Đây cũng là nơi tọa lạc của nhiều tòa nhà cao tầng, chung cư, công ty, nhà ở nên nhu cầu sử dụng tôn lợp đặc biệt là Tôn Hoa Sen cũng cực kỳ cao.
Ngoài tính thẩm mỹ thì người sử dụng cũng rất quan tâm đến chất lượng của tôn. Tôn vừa đẹp vừa bền thì mới đáp ứng được nhu cầu của người dân quận Tân Bình. Chính vì lẽ đó mà tôn Hoa Sen là một lựa chọn lý tưởng cho người dân Tân Bình sử dụng cho mái ấm của mình.
Tôn Hoa Sen có độ bền cao, chịu được các tác nhân phá hoại từ môi trường rất tốt. Không những thế nó còn đa dạng màu sắc, kiểu dáng mới lạ, độc đáo rất thích hợp cho các công trình tại Tân Bình muốn mang một nét riêng cho mình.
Một số loại tôn được dùng nhiều nhất ở Tân Bình là các loại tôn kẽm, tôn lạnh, tôn sóng ngói, tôn cán sóng 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng với nhiều màu sắc khác nhau như đỏ tươi, đỏ đậm, xám lông chuột,.. và còn nhiều loại khác nữa.
Việc sửa sang nhà cửa tăng lên, các công trình mọc lên ngày càng nhiều nên nhu cầu sử dụng tôn Hoa Sen tại Tân Bình cũng tăng lên nhanh chóng và không có dấu hiệu dừng lại.
Nắm bắt được nhu cầu đó sử dụng tôn Hoa Sen ngày càng tăng, Mạnh Tiến Phát đã cho xây dựng hệ thống cửa hàng bán tôn Hoa Sen rộng khắp các phường của Quận Tân Bình.
Câu hỏi thường gặp về tôn lợp Hoa Sen
1/ Chế độ bảo hành tôn Hoa Sen
Sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu và tôn kẽm màu của Tôn Hoa Sen được bảo hành cụ thể như sau:
Loại tôn | Thời gian bảo hành |
Tôn lạnh có lượng mạ từ AZ70 đến < AZ100, tôn lạnh màu có lượng mạ < AZ100 và tôn kẽm màu. | Bảo hành 10 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ từ AZ100 đến < AZ150 | Bảo hành 15 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ ≥ AZ150 | Bảo hành 20 năm |
Bảo hành phai màu | Bảo hành 5 năm |

2/ Cách kiểm tra độ dày tôn Hoa Sen
Để kiểm tra độ dày tấm tôn Hoa Sen, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen công bố
Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Xin lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
3/ Muốn lợp tôn mái thái Hoa Sen thì nên sử dụng tôn màu gì và cán sóng loại nào cho phù hợp?
Bạn có thể tham khảo các loại tôn, màu sắc và độ dày tôn mái thái như sau:
Đối với những tỉnh thành ở khu vực Miền Nam như Bình Phước, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang….: Sóng ruby hoặc sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm, Socola
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Đối với những tỉnh thành ở khu vực Miền Bắc như Bắc Kạn, Cao Bằng, Lạng Sơn,…: Sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Đối với những tỉnh thành ở khu vực Miền Trung như Kon Tum, Gia Lai, Quảng Ngãi…: Sóng ruby
- Màu sắc: đỏ đậm, Socola
- Độ dày thông dụng: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Mua tôn Hoa Sen chất lượng, giá rẻ tại TPHCM
Cách nhận biết tôn Hoa Sen thật chính xác nhất
Thứ nhất: Trên tất cả các sản phẩm tôn Hoa Sen chính hãng đều được in thông tin thể hiện rõ ràng về quy cách, kích thước, tiêu chuẩn tôn. Vì thế, khi mua tôn cần quan tâm đến những dòng thông tin được in trên tôn.
VD: Số mét – Tôn Hoa Sen – Thương Hiệu Quốc gia – Tên sản phẩm – Độ mạ – Độ dày – ISO – Mã số cuộn – ngày giờ sản xuất
Đối với hàng giả, hàng nhái kém chất lượng, vẫn sẽ có dòng in như hàng thật nhưng sẽ không rõ ràng và đầy đủ thông tin như trên hoặc dòng in mờ, bị tẩy xóa.

Thứ hai: Cần cân đo đong đếm độ dày và khối lượng tôn có chính xác như của nhà sản xuất đề ra không bằng cách dùng cân điện tử để cân tôn hoặc dùng thiết bị đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn.
Thứ ba: Hóa đơn giá trị gia tăng, trên hóa đơn phải ghi đầy đủ tên sản phẩm và độ dày là những thứ bắt buộc bạn phải yêu cầu bên bán cung cấp cho bạn để nếu có gặp trường hợp hàng giả, kém chất lượng, bạn có bằng chứng để đổi trả hoặc khiếu nại đến các cơ quan chức năng.
Kinh nghiệm mua tôn Hoa Sen đúng chất lượng giá rẻ
- Mua tôn Hoa Sen tại các đại lý chính thức, có giấy đăng ký kinh doanh và nguồn gốc xuất xứ của tôn phải rõ ràng và được chứng minh đầy đủ bởi các giấy tờ.
- Tìm hiểu các kiến thức cần có như quy cách, kích thước, tiêu chuẩn và các lưu ý cần để tâm khi mua tôn Hoa Sen để mua được tôn chất lượng, giá cả phải chăng.
- Không nên mua hàng có giá rẻ hơn giá thị trường vì những cửa hàng bán hàng kém chất lượng sẽ thường hạ giá thấp xuống để thu hút khách hàng.
Vì sao nên mua tole Hoa Sen tại Mạnh Tiến Phát ở quận Tân Bình
Vì sao bạn nên chọn mua tôn Hoa sen tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát tại Quận Tân Bình ư? Để trả lời cho câu hỏi này, Mạnh Tiến Phát xin đưa ra một vài lý do thuyết phục như sau:
- Luôn nhận được những phản hồi tích cực từ khách hàng về chất lượng và dịch vụ khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát và trở thành khách hàng trung thành.
- Chính sách bảo hành lên đến 6 tháng khi mua tôn Hoa Sen, đảm bảo đổi trả hàng mới nếu sản phẩm có bất kì hư hỏng do nhà sản xuất trong thời gian bào hành.
- Hệ thống cửa hàng rộng khắp bao phủ hết các Phường 02, Phường 04, Phường 12, Phường 13, Phường 01, Phường 03, Phường 11, Phường 07, Phường 05, Phường 10, Phường 06, Phường 08, Phường 09, Phường 14, Phường 15 của Quận 11 và các quận lân cận như quận Phú Nhuận, Bình Thạnh, quận 10…
- Giao hàng miễn phí đến tận nhà, nhân viên tận tình tư vấn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng.

Cửa hàng tôn thép Mạnh Tiến Phát tại quận Tân Bình sử dụng tôn Hoa Sen 100% chính hãng, đảm bảo sản xuất trên công nghệ tiên tiến của nhà sản xuất độc quyền. Không bao giờ cung cấp hàng giả, hàng kém chất lượng cho khách hàng. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình nhất quận Tân Bình trước trong và sau khi mua hàng mà giá cả lại rất phải chăng và có dịch vụ tư vấn giao hàng tốt nhất Quận Tân Bình.
Đặc biệt chúng tôi có chính sách giao hàng miễn phí tận nhà cho khách hàng khi mua hàng ở bất kỳ cửa hàng nào của Mạnh Tiến Phát. Nếu bạn đang tìm mua tole Hoa Sen giá rẻ HCM, mua tôn Hoa Sen để gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất… tại Quận Tân Bình liên hệ ngay hotline 0909.077.234 – 0917.02.03.03 để được tư vấn Giá Tôn Hoa Sen 2022.