Bạn đang tìm báo giá tôn Hoa Sen mới nhất hiện nay tại quận 12, kích thước tiêu chuẩn, quy cách? Bạn cần mua tôn Hoa Sen để sử dụng cho công trình ở quận 12 như: cửa cuốn nhà xưởng, làm hệ thống thông gió, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, cách âm…hay đơn giản là dùng để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm…
Làm thế nào để nhận biết tôn Hoa Sen chất lượng, chính hãng? Địa chỉ bán tole Hoa Sen uy tín tại quận 12 ở đâu. Hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi để tìm hiểu xem nhé.
Báo giá tôn Hoa Sen 2022 mới nhất tại quận 12
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2022 tại quận 12
Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen quận 12 mà đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt,…
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại quận 12
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 38,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại quận 12
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 40,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2022 tại quận 12
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại quận 12
Báo giá tôn Hoa Sen quận 12 (tôn lạnh màu) mà Mạnh Tiến Phát cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seam lock, clip lock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại quận 12 được Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen tại quận 12
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất tại quận 12 theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen tại quận 12
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói tại quận 12 quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại quận 12
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen tại quận 12
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.2/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen tại quận 12
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại quận 12
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
5.1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng tại quận 12
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen tại quận 12
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là loại tôn lợp được ưa chuộng số 1 thị trường hiện nay, vậy tôn Hoa Sen có những loại nào ? Quy cách, kích thước, trọng lượng của tôn Hoa Sen ra sao ? Cách nhận biết sản phẩm chính hãng và tất cả những thông tin về sản phẩm này.
1/ Quy cách, kích thước, độ dày tôn Hoa Sen tại quận 12
1.1/ Kích thước tấm tôn Hoa Sen phổ biến tại quận 12
Kích thước tấm tôn Hoa Sen có chiều rộng 1.07m, chiều dài tấm tôn thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu. Thông thường, trước khi thi công người ta tính diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng, sau đó ghép các tấm tôn lại với nhau đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn.
Một tấm tôn Hoa Sen thông thường sẽ có chiều dài tầm 6m, rộng 1.07m. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu của người mua mà có thể cắt tôn theo kích thước mong muốn. Trước khi thi công, thợ lắp tôn sẽ tính trước kích thước dài rộng của mái nhà và kích thước tôn để đưa ra số lượng tôn cần dùng để lấp kín mái nhà. Sau đó, các tấm tôn sẽ được ghép lại với nhau theo quy luật đảm bảo tính thẩm mỹ và an toàn cho mái nhà.
1.2/ Độ dày tôn Hoa Sen tại quận 12
Độ dày tôn Hoa Sen được tính bằng đơn vị zem hay có nơi gọi là dem, tôn có độ dày càng lớn thì càng tốt, càng chất lượng và càng bền vững. Quy đổi: 1 zem = 0,1mm.
Độ dày tôn Hoa sen thông dụng: 0,18mm, 0,22mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm,0,45mm, 0,47mm,0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm….
Khuyến cáo: Tôn dày có độ bền cao hơn nhưng cũng làm tăng tải trọng mái tôn và chi phí lớn hơn. Vì vậy cần chọn độ dày tôn phù hợp, không nên chọn tôn quá dày cũng như quá mỏng. Nên chọn tôn có kích thước phù hợp, độ dày phổ biến thường là: 4 zem – 5 zem.

1.3/ Các loại tôn cán sóng Hoa Sen tại quận 12
Hiện tại, Tôn Hoa Sen được sử dụng để cán các loại tôn cán sóng sau: Tôn 5 sóng vuông, Tôn 9 sóng tròn, Tôn 11 sóng vuông, Tôn 13 sóng tròn, Tôn vòm, Tôn cách nhiệt, Tôn Seamlock, Tôn Kliplock, Tôn đổ sàn, Tôn sóng ngói…
2/ Bảng màu tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen được sản xuất rất đa dạng về màu sắc nhằm đáp ứng tốt nhất yêu cầu khách hàng về tính thẩm mỹ, phong thủy. Quý khách có thể tham khảo bảng màu tôn hoa sen qua catalogue hoặc màu chụp thực tế tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát nhé.
Màu tôn Hoa Sen thông dụng | Mã màu |
Tôn hoa sen màu đỏ đậm | BRL01 |
Tôn hoa sen màu đỏ tươi | BRL02 |
Tôn hoa sen màu xanh ngọc | BGL01 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu nhạt | BGL02 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu đậm | BGL03 |
Cần xem màu thực tế, xin đến các cửa hàng, văn phòng hoặc kho hàng của công ty chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất về giá cả, quý cách và lựa chọn màu tôn Hoa Sen phù hợp.
3/ Nhà máy tôn Hoa Sen tại quận 12
Chỉ tiêu | Tôn cách nhiệt Hoa Sen | |
6 Sóng | 11 Sóng | |
Khổ sản phẩm | 1,080 ± 10 mm | 1,070 ± 10 mm |
Khổ hiệu dụng | 1,000 mm | |
Độ dày lõi cách nhiệt PU (Polyurethane) | 18 mm/20 mm/22 mm | |
Tỷ trọng xốp cách nhiệt | 20 – 35 kg/m3 | |
Độ dày lớp tôn thông dụng | 0.3 mm – 0.55 mm | |
Lớp màng | Giấy bạc Hoa Sen/PP |
4/ Đại lý tôn Hoa Sen quận 12 tại tphcm
Quận 12 là một quận ven của TP HCM tiếp giáp với quận Gò Vấp, TP Thủ Đức và Bình Dương,…nên cũng khá tấp nập. Quận 12 đang trong xu hướng phát triển kinh tế tốt, thu nhập và điều kiện sống người dân tăng cao. Đường xá được làm mới thoáng đãng, nhiều tòa nhà, chung cư, nhà phố cũng mọc lên ngày càng nhiều. Những ngôi nhà đơn sơ, cũ kĩ được người dân làm mới bằng những ngôi nhà khang trang, sạch đẹp.
Người dân Quận 12 đã sử dụng tôn Hoa Sen thay vì những loại tôn thông thường khác để tạo nên những mái nhà vừa đẹp vừa bền bỉ với thời gian mà cũng góp phần bào vệ ngôi nhà mình bởi các tác động của thời tiết.
Tôn Hoa Sen rất đa dạng từ tôn cán 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 5 sóng trong 13 sóng tròn, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn la phông đầy đủ màu sắc mới lạ và phong cách làm cho ngôi nhà của bạn trở nên khác biệt với những ngôi nhà khác.
Chính vì nhờ những ưu điểm mà tôn Hoa Sen đem lại nên nhu cầu sử dụng tôn Hoa Sen của người dân quận 12 cũng tăng cao và còn có xu hướng phát triển không ngừng nghỉ.
Giá cả lại rất phải chăng, thân thiện với môi trường, bảo vệ ngôi nhà bền đẹp với thời gian. Chính vì thế mà Tôn Hoa Sen ngày càng được yêu thích và sử dụng nhiều hơn trong đời sống người dân quận 12.
Nắm bắt được nhu cầu đó sử dụng tôn Hoa Sen ngày càng tăng, Mạnh Tiến Phát đã cho xây dựng hệ thống cửa hàng bán tôn Hoa Sen rộng khắp các phường của Quận 12.
Câu hỏi thường gặp về tôn lợp Hoa Sen
1/ Chế độ bảo hành tôn Hoa Sen
Sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu và tôn kẽm màu của Tôn Hoa Sen được bảo hành cụ thể như sau:
Loại tôn | Thời gian bảo hành |
Tôn lạnh có lượng mạ từ AZ70 đến < AZ100, tôn lạnh màu có lượng mạ < AZ100 và tôn kẽm màu. | Bảo hành 10 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ từ AZ100 đến < AZ150 | Bảo hành 15 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ ≥ AZ150 | Bảo hành 20 năm |
Bảo hành phai màu | Bảo hành 5 năm |

2/ Cách kiểm tra độ dày tôn Hoa Sen
Để kiểm tra độ dày tấm tôn Hoa Sen, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen công bố
Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Xin lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
3/ Muốn lợp tôn mái thái Hoa Sen thì nên sử dụng tôn màu gì và cán sóng loại nào cho phù hợp?
Bạn có thể tham khảo các loại tôn, màu sắc và độ dày tôn mái thái như sau:
Đối với những tỉnh thành ở khu vực Miền Nam: Sóng ruby hoặc sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm, Socola
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Đối với những tỉnh thành ở khu vực Miền Bắc: Sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Đối với những tỉnh thành ở khu vực Miền Trung: Sóng ruby
- Màu sắc: đỏ đậm, Socola
· Độ dày thông dụng: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Mua tôn Hoa Sen giá rẻ tại tphcm
Cách nhận biết tôn Hoa Sen thật chính xác nhất
Thứ nhất: Tôn Hoa Sen chính hãng, dòng in thông tin được thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm và thông số về tiêu chuẩn chất lượng. Nên khi mua sản phẩm Tôn Hoa Sen, bạn quan sát kỹ dòng in trên bề mặt của tấm tôn.
VD: Số mét – Tôn Hoa Sen – Thương Hiệu Quốc gia – Tên sản phẩm – Độ mạ – Độ dày – ISO – Mã số cuộn – ngày giờ sản xuất
Đối với hàng giả, hàng nhái kém chất lượng, dòng in trên bề mặt tôn sẽ không rõ ràng và đầy đủ thông tin như trên hoặc dòng in mờ, bị tẩy xóa:

Thứ hai: Bạn có thể dùng cân điện tử để cân tôn hoặc dùng thiết bị đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn và so sánh tỷ trọng với thông số công bố của nhà máy.
Thứ ba: Bạn yêu cầu bên bán xuất hóa đơn giá trị gia tăng, trên hóa đơn phải ghi đầy đủ tên sản phẩm và độ dày. Nếu không may mua nhầm phải tôn giả, tôn nhái thì hóa đơn giá trị gia tăng chính là cơ sở để khách hàng có thể khiếu nại và để các cơ quan chức năng có bằng chứng xử lý vi phạm.
Kinh nghiệm mua tôn Hoa Sen đúng chất lượng giá rẻ
- Chọn mua tôn Hoa Sen tại cửa hàng, đại lý chính hãng, có đầy đủ giấy tờ đăng ký kinh doanh và chứng minh được nguồn gốc hàng hóa.
- Để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng mà giá cao hơn hàng thật, bạn nên tìm hiểu trước thông tin về kích thước, quy cách, tiêu chuẩn tôn Hoa Sen và những lưu ý chọn tôn chất lượng.
- Không nên mua tôn có giá quá rẻ so với thị trường, vì thường thì không ai bán hàng tốt giá rẻ cả.
- Tham khảo giá trước khi đến các cửa hàng mua tôn Hoa Sen để thương lượng giá tốt nhất khi mua.
- Trước khi mua thì nên trao đổi với bạn bè, người thân để nhận được những lời khuyên tốt nhất.
Vì sao nên mua tole Hoa Sen tại Mạnh Tiến Phát ở quận 12
Vì sao bạn nên chọn mua tôn Hoa sen tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát tại Quận 12 ư? Để trả lời cho câu hỏi này, Mạnh Tiến Phát xin đưa ra một vài lý do thuyết phục như sau
- Đã có hơn 10 năm làm việc và phát triển trong lĩnh vực sản xuất và cung ứng tôn Hoa Sen cho thị trường xây dựng. Lọt top những cửa hàng có doanh thu tôn Hoa Sen cao nhất quận 12.
- Tôn Hoa Sen tại Mạnh Tiến Phát cam kết chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, không bán hàng giả, hàng kém chất lượng.
- Luôn nhận được những phản hồi tích cực từ khách hàng về chất lượng và dịch vụ khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát.
- Đảm bảo đổi trả hàng mới hoàn toàn trong thời gian bảo hành lên đến 6 tháng nếu sản phẩm có bất kỳ hư hỏng nào liên quan đến nhà sản xuất hay phát hiện hàng nhái, hàng kém chất lượng.
- Hệ thống cửa hàng rộng khắp bao phủ hết các Phường An Phú Đông ; 7, Phường, Phường Tân Thới Hiệp ; 8, Phường, Phường Trung Mỹ Tây ; 9, Phường, Phường Tân Hưng Thuận… của Quận 12 và các quận lân cận như quận Gò Vấp, Thủ Đức, Bình Dương…
- Nhân viên nhiệt tình thân thiện, hỗ trợ giải đáp thắc mắc khách hàng 24/7. Giao hàng tận nhà hoàn toàn miễn phí và nhanh chóng.

Cửa hàng tôn thép Mạnh Tiến Phát sử dụng tôn Hoa Sen chính hãng của nhà sản xuất, nói không với hàng kém chất lượng, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình trước trong và sau khi mua hàng mà giá cả lại rất phải chăng và có dịch vụ tư vấn giao hàng tốt nhất Quận 12. Nếu bạn đang tìm mua tole Hoa Sen giá rẻ HCM, mua tôn Hoa Sen để gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất… tại quận 12 liên hệ ngay hotline 0937.200.999 – 0902.000.666 để được tư vấn Giá Tôn Hoa Sen 2022.