Bạn cần báo giá tôn Hoa Sen mới nhất hiện nay tại Quận 1? Bạn cần mua tôn Hoa Sen để lợp mái, dựng vách, đóng plafond, làm máng xối, chấn diềm, hoặc sử dụng cho công trình như: cửa cuốn nhà xưởng, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, cách âm, làm hệ thống thông gió, thủ công mỹ nghệ, trang trí nội thất…
Bạn cần tìm hiểu về quy cách, tiêu chuẩn, kích thước tấm tôn Hoa Sen, bạn chưa biết cách nhận biết tôn Hoa Sen chính hãng, bạn cần tìm đại lý tôn Hoa Sen uy tín tại Quận 1 tphcm. Hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi.Báo giá tôn Hoa Sen 2022 mới nhất
Báo giá tôn Hoa Sen 2022 mới nhất tại quận 1
1/ Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2022 tại quận 1
Tôn kẽm Hoa Sen có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ nhờ được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen mà đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có quy cách như sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt,…
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại quận 1
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 38,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại quận 1
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 40,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 57,600 |
3 Dem 80 | 3.25 | 60,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 64,800 |
4 Dem 30 | 3.8 | 72,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 79,200 |
4 Dem 80 | 4.15 | 81,600 |
5 Dem 00 | 4.5 | 85,200 |
2/ Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2022 tại quận 1
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
2.1/ Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại quận 1
Báo giá tôn Hoa Sen Quận 1 (tôn lạnh màu) mà Mạnh Tiến Phát cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seam lock, clip lock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại quận 1 được Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3,02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3,49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3,96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4,44 kg/m | 111,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen tại quận 1
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất tại Quận 1 theo quy cách sau:
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2,66 | 60,000 |
3.5 dem | 3,13 | 70,000 |
4.0 dem | 3,61 | 84,000 |
4.5 dem | 4,08 | 88,000 |
5.0 dem | 4,55 | 99,000 |
3/ Bảng giá tôn sóng ngói Hoa Sen tại quận 1
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói tại Quận 1 quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
4/ Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại quận 1
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE
4.1/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen tại quận 1
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,500 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
4.2/ Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen tại quận 1
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 12,600 |
PE – OPP 5LY | 16,200 |
PE – OPP 10LY | 23,850 |
PE -OPP 20LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3LY | 15,300 |
PE – OPP 5LY | 18,900 |
PE – OPP 10LY | 25,650 |
5/ Bảng giá tôn la phông Hoa Sen tại quận 1
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Chi tiết ngay sau đây.
5.1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng tại quận 1
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48.000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52.000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51.000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58.000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62.000 |
5.2/ Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen tại quận 1
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | đỏ tươi, đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 127,000 |
Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là loại tôn lợp được ưa chuộng số 1 thị trường hiện nay, vậy tôn Hoa Sen có những loại nào ? Quy cách, kích thước, trọng lượng của tôn Hoa Sen ra sao ? Cách nhận biết sản phẩm chính hãng và tất cả những thông tin về sản phẩm này.
1/ Vì sao nên sử dụng tôn Hoa Sen
Độ bền cao: Tôn Hoa Sen được sản xuất theo quy trình khép kín, công nghệ hiện đại nên có độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế.
Tính thẩm mỹ cao: Không chỉ có chất lượng cao mà sản phẩm tôn Hoa Sen còn được ưa chuộng vì rất đa dạng màu sắc, quy cách, chủng loại và đặc biệt có tính thẩm mỹ cao. Rất phù hợp với các tòa nhà cao chọc trời, kiến trúc nổi bật tại quận 1 sầm uất.
Thân thiện với môi trường: Sản phẩm tôn Hoa Sen luôn được sản xuất đảm bảo thân thiện với môi trường và sức khỏe người sử dụng. Đây là một tiêu chí mà lãnh đạo Quận 1 đang hướng đến để bảo vệ trái đất.
Giá thành cạnh tranh: So với các thương hiệu khác trên thị trường, giá tôn hoa sen cạnh tranh và rẻ tương ứng với chất lượng. Giá tôn Hoa Sen tại quận 1 của Mạnh Tiến Phát tự tin rẻ nhất, hợp lý nhất thị trường tôn quận 1.
Hệ thống đại lý tôn Hoa Sen rộng khắp: Nhờ có hệ thống phân phối rộng khắp mà tôn Hoa Sen có thể đến gần nhất với khách hàng, giảm chi phí vận chuyển. Mạnh Tiến Phát cũng có hệ thống cửa hàng cung cấp các loại Tôn Hoa Sen tại quận 1 cho khách hàng.
2/ Bảng màu tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen được sản xuất rất đa dạng về màu sắc nhằm đáp ứng tốt nhất yêu cầu khách hàng về tính thẩm mỹ, phong thủy. Quý khách có thể tham khảo bảng màu tôn hoa sen qua catalogue hoặc màu chụp thực tế tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát nhé.
Màu tôn Hoa Sen thông dụng | Mã màu |
Tôn hoa sen màu đỏ đậm | BRL01 |
Tôn hoa sen màu đỏ tươi | BRL02 |
Tôn hoa sen màu xanh ngọc | BGL01 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu nhạt | BGL02 |
Tôn hoa sen màu xanh rêu đậm | BGL03 |
Cần xem màu thực tế, xin đến các cửa hàng, văn phòng hoặc kho hàng của công ty chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất về giá cả, quý cách và lựa chọn màu tôn Hoa Sen phù hợp.
3/ Nhà máy tôn Hoa Sen tại quận 1
Chỉ tiêu | Tôn cách nhiệt Hoa Sen | |
6 Sóng | 11 Sóng | |
Khổ sản phẩm | 1,080 ± 10 mm | 1,070 ± 10 mm |
Khổ hiệu dụng | 1,000 mm | |
Độ dày lõi cách nhiệt PU (Polyurethane) | 18 mm/20 mm/22 mm | |
Tỷ trọng xốp cách nhiệt | 20 – 35 kg/m3 | |
Độ dày lớp tôn thông dụng | 0.3 mm – 0.55 mm | |
Lớp màng | Giấy bạc Hoa Sen/PP |
4/ Đại lý tôn Hoa Sen Quận 1 tại tphcm
Quận 1 là một quận trung tâm của TP HCM. Đây là quận phát triển kinh tế nhất TP HCM cũng như Việt Nam. Quận 1 là nơi tập trung các tòa nhà cao tầng có thiết kế độc đáo, mới lạ. Ngoài tính thẩm mỹ, chất lượng của các vật liệu xây dựng sử dụng cũng rất được quan tâm. Quận 1 ngày càng mọc lên những ngôi nhà, những tòa nhà mới khang trang nên nhu cầu sử dụng tôn chất lượng cũng là một điều hiển nhiên. Và tôn Hoa sen là một loại tôn lợp được người xây dựng nhắm đến vì nhiều ưu điểm mà nó đem lại. Nắm bắt được nhu cầu đó, Mạnh Tiến Phát đã cho xây dựng hệ thống cửa hàng bán tôn Hoa Sen rộng khắp các phường của Quận 1.
Tôn Hoa sen tại cửa hàng chúng tôi đều là hàng chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà sản xuất tôn Hoa Sen nên khách hàng có thể yên tâm về chất lượng. Sản phẩm đa dạng màu sắc, mẫu mã, nhân viên nhiệt tình có chuyên môn cao, tư vấn cho khách hàng loại tôn Hoa Sen phù hợp nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua Tole Hoa Sen Giá Rẻ HCM thì hãy liên hệ ngay hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 hoặc đến trực tiếp cửa hàng để nhận được Bảng Giá Tôn Hoa Sen 2022 sớm nhất.
Câu hỏi thường gặp về tôn lợp Hoa Sen
1/ Chế độ bảo hành tôn Hoa Sen
Sản phẩm tôn lạnh, tôn lạnh màu và tôn kẽm màu của Tôn Hoa Sen được bảo hành cụ thể như sau:
Loại tôn | Thời gian bảo hành |
Tôn lạnh có lượng mạ từ AZ70 đến < AZ100, tôn lạnh màu có lượng mạ < AZ100 và tôn kẽm màu. | Bảo hành 10 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ từ AZ100 đến < AZ150 | Bảo hành 15 năm |
Tôn lạnh và tôn lạnh màu có lượng mạ ≥ AZ150 | Bảo hành 20 năm |
Bảo hành phai màu | Bảo hành 5 năm |

2/ Cách kiểm tra độ dày tôn Hoa Sen
Để kiểm tra độ dày tấm tôn Hoa Sen, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
Cách 1: Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, sau đó so sánh độ dày trung bình so với độ dày mà tôn Hoa Sen công bố
Cách 2: Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Dùng cân để cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội): Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ. Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội): Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng). Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Xin lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
3/ Muốn lợp tôn mái thái Hoa Sen thì nên sử dụng tôn màu gì và cán sóng loại nào cho phù hợp?
Bạn có thể tham khảo các loại tôn, màu sắc và độ dày tôn mái thái như sau:
Khu vực Miền Nam: Sóng ruby hoặc sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm, Socola
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Khu vực Miền Bắc: Sóng ngói trúc
- Màu sắc thông dụng: xám lông chuột, đỏ đậm
- Độ dày tôn: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Khu vực Miền Trung: Sóng ruby
- Màu sắc: đỏ đậm, Socola
- Độ dày thông dụng: 0.45mm hoặc 0.50mm.
Mua tôn Hoa Sen giá rẻ tại tphcm
Cách nhận biết tôn Hoa Sen thật chính xác nhất
Thứ nhất: Khi mua sản phẩm Tôn Hoa Sen, bạn quan sát kỹ dòng in trên bề mặt của tấm tôn. Nếu là Tôn Hoa Sen chính hãng, dòng in này được thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm và thông số về tiêu chuẩn chất lượng.
VD: Số mét – Tôn Hoa Sen – Thương Hiệu Quốc gia – Tên sản phẩm – Độ mạ – Độ dày – ISO – Mã số cuộn – ngày giờ sản xuất
Đối với hàng giả, hàng nhái kém chất lượng, dòng in trên bề mặt tôn sẽ không rõ ràng và đầy đủ thông tin như trên hoặc dòng in mờ, bị tẩy xóa:

Thứ hai: Dùng thiết bị đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn rồi so sánh với độ dày công bố của nhà máy hoặc sử dụng phương pháp cân tấm tôn bằng cân điện tử để so sánh với tỷ trọng công bố của nhà máy.
Thứ ba: Bạn yêu cầu bên bán xuất hóa đơn giá trị gia tăng, trên hóa đơn phải ghi đầy đủ tên sản phẩm và độ dày. Nếu không may mua nhầm phải tôn giả, tôn nhái thì hóa đơn giá trị gia tăng chính là cơ sở để khách hàng có thể khiếu nại và để các cơ quan chức năng có bằng chứng xử lý vi phạm.
Kinh nghiệm mua tôn Hoa Sen đúng chất lượng giá rẻ
- Mua tôn Hoa Sen tại các đại lý chính thức
- Cần trang bị kiến thức để nhận biết tôn Hoa Sen chính hãng tránh tình trạng mua phải hàng kém chất lượng, giá thành cao
- Tránh tâm lý ham rẻ, sản phẩm quá rẻ sẽ tiềm ẩn nguy cơ hàng giả rất cao
- Tham khảo giá cả, chất lượng ở nhiều đơn vị (ít nhất 3 nơi) trước khi quyết định mua
- Tham khảo thêm ý kiến của bạn bè, người thân và các chuyên gia.

Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua Tole Hoa Sen giá rẻ, uy tín tại Quận 1, có thể đến ngay các cửa hàng của Mạnh Tiến Phát tại Quận 1 để tham khảo. Cửa hàng chúng tôi sử dụng tôn Hoa Sen chính hãng của nhà sản xuất, nói không với hàng kém chất lượng và có dịch vụ tư vấn giao hàng tốt nhất Quận 1. Liên hệ ngay hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 để được tư vấn Giá Tôn Hoa Sen 2022.