Thép hộp Nam Hưng là vật liệu sử dụng nhiều trong xây dựng, công nghiệp, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Sản phẩm thép hộp của Nam Hưng không chỉ đáp ứng tốt về chất lượng mà giá cả cũng rất phải chăng. Hiện nay, giá thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long cũng được nhiều khách hàng tìm hiểu để tính toán chi phí và sử dụng. Sự đa dạng về chủng loại như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật hay thép ống tròn đem đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 của nhà máy thép Nam Hưng, đã có gần 10 năm hợp tác và phân phối các sản phẩm thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long và nhiều tỉnh thành khác ở phía Nam. Giá thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long ở Mạnh Tiến Phát rẻ hơn, nhiều ưu đãi hơn, là lựa chọn phù hợp cho nhiều dự án, công trình lớn nhỏ tại Vĩnh Long. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long mới nhất.

Báo giá thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long mới nhất, cập nhật chi tiết
Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long vừa được cập nhật mới nhất, bao gồm bảng giá thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống Nam Hưng. Giá bán thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long có thể thay đổi theo thị trường nên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ và nhận báo giá chính xác loại thép hộp Nam Hưng cần sử dụng.
1/ Bảng giá thép hộp vuông Nam Hưng tại Vĩnh Long (Chiều dài cây 6m)
Quy cách thép hộp Nam Hưng | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Thép hộp 14×14 | 7 dem | 1.60 | 22.240 |
8 dem | 1.91 | 26.549 | |
9 dem | 2.05 | 28.495 | |
1 li 0 | 2.25 | 31.275 | |
1 li 1 | 2.48 | 34.472 | |
1 li 2 | 2.75 | 38.225 | |
1 li 3 | 3.05 | 42.395 | |
Thép hộp 16×16 | 8 dem | 2.13 | 29.607 |
9 dem | 2.27 | 31.553 | |
1 li 0 | 2.65 | 36.835 | |
1 li 1 | 2.90 | 40.310 | |
1 li 2 | 3.15 | 43.785 | |
Thép hộp 20×20 | 7 dem | 2.45 | 34.055 |
8 dem | 2.84 | 39.476 | |
9 dem | 3.00 | 41.700 | |
1 li 0 | 3.35 | 46.565 | |
1 li 1 | 3.77 | 52.403 | |
1 li 2 | 3.95 | 54.906 | |
1 li 3 | 4.32 | 60.048 | |
1 li 4 | 4.60 | 63.940 | |
1 li 7 | 5.25 | 72.975 | |
1 li 8 | 5.65 | 78.535 | |
2 li 0 | 6.50 | 90.350 | |
Thép hộp 25×25 | 7 dem | 2.90 | 40.310 |
8 dem | 3.61 | 50.179 | |
9 dem | 3.75 | 52.125 | |
1 li 0 | 4.20 | 58.380 | |
1 li 1 | 4.65 | 64.635 | |
1 li 2 | 5.31 | 73.809 | |
1 li 3 | 5.55 | 77.145 | |
1 li 4 | 5.80 | 80.620 | |
1 li 7 | 7.25 | 100.775 | |
1 li 8 | 7.55 | 104.945 | |
2 li 0 | 8.50 | 118.150 | |
Thép hộp 30×30 | 7 dem | 3.70 | 51.430 |
8 dem | 4.10 | 56.990 | |
9 dem | 4.60 | 63.940 | |
1 li 0 | 5.25 | 72.975 | |
1 li 1 | 5.65 | 78.535 | |
1 li 2 | 6.10 | 84.790 | |
1 li 3 | 6.65 | 92.435 | |
1 li 4 | 7.20 | 100.080 | |
1 li 8 | 9.25 | 128.575 | |
2 li 0 | 10.4 | 144.560 | |
2 li 5 | 12.75 | 177.225 | |
Thép hộp 40×40 | 8 dem | 5.00 | 69.500 |
9 dem | 6.10 | 84.790 | |
1 li 0 | 7.00 | 97.300 | |
1 li 1 | 7.55 | 104.945 | |
1 li 2 | 8.20 | 113.980 | |
1 li 3 | 9.05 | 125.795 | |
1 li 4 | 9.60 | 133.440 | |
1 li 5 | 10.3 | 143.170 | |
1 li 7 | 11.7 | 162.630 | |
1 li 8 | 12.57 | 174.723 | |
2 li 0 | 13.88 | 192.932 | |
2 li 5 | 17.4 | 241.860 | |
3 li 0 | 20.5 | 284.950 | |
Thép hộp 50×50 | 1 li 1 | 9.30 | 129.270 |
1 li 2 | 10.5 | 145.950 | |
1 li 3 | 11.3 | 157.070 | |
1 li 4 | 12.00 | 166.800 | |
1 li 5 | 13.14 | 182.646 | |
1 li 7 | 15.00 | 208.500 | |
1 li 8 | 15.80 | 219.620 | |
2 li 0 | 17.94 | 249.366 | |
2 li 5 | 21.70 | 301.630 | |
3 li 0 | 25.70 | 357.230 | |
Thép hộp 75×75 | 1 li 1 | 14.60 | 202.940 |
1 li 2 | 16.00 | 222.400 | |
1 li 3 | 17.20 | 239.080 | |
1 li 4 | 18.40 | 255.760 | |
1 li 7 | 22.50 | 312.750 | |
1 li 8 | 23.50 | 326.650 | |
2 li 0 | 26.80 | 372.520 | |
2 li 5 | 33.67 | 468.013 | |
3 li 0 | 40.00 | 556.000 | |
Thép hộp 90×90 | 1 li 3 | 20.50 | 284.950 |
1 li 4 | 22.00 | 305.800 | |
1 li 7 | 27.20 | 378.080 | |
1 li 8 | 28.60 | 397.540 | |
2 li 0 | 32.14 | 446.746 | |
2 li 5 | 40.49 | 562.811 | |
3 li 0 | 48.80 | 678.320 |
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Nam Hưng tại Vĩnh Long (Chiều dài cây 6m)
Quy cách thép hộp Nam Hưng | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá(VNĐ/m) |
Thép hộp 10×20 | 7 dem | 1.75 | 24.325 |
8 dem | 2.12 | 29.468 | |
9 dem | 2.25 | 31.275 | |
1 li 0 | 2.50 | 34.750 | |
1 li 1 | 2.80 | 38.920 | |
1 li 2 | 3.10 | 43.090 | |
Thép hộp 13×26 | 7 dem | 2.45 | 34.050 |
8 dem | 2.75 | 38.225 | |
9 dem | 3.00 | 41.700 | |
1 li 0 | 3.35 | 46.565 | |
1 li 1 | 3.73 | 51.847 | |
1 li 2 | 3.95 | 54.905 | |
1 li 3 | 4.32 | 60.048 | |
1 li 4 | 4.60 | 63.940 | |
Thép hộp 20×40 | 7 dem | 3.70 | 51.430 |
8 dem | 4.10 | 56.990 | |
9 dem | 4.60 | 63.940 | |
1 li 0 | 5.25 | 72.975 | |
1 li 1 | 5.65 | 78.535 | |
1 li 2 | 6.10 | 84.790 | |
1 li 3 | 6.65 | 92.435 | |
1 li 4 | 7.20 | 100.080 | |
1 li 5 | 7.70 | 107.030 | |
1 li 7 | 8.60 | 119.540 | |
1 li 8 | 9.00 | 125.100 | |
2 li 0 | 10.4 | 144.560 | |
Thép hộp 25×50 | 7 dem | 4.50 | 62.550 |
8 dem | 5.25 | 72.975 | |
9 dem | 5.80 | 80.620 | |
1 li 0 | 6.40 | 88.960 | |
1 li 1 | 07.05 | 97.995 | |
1 li 2 | 7.65 | 106.335 | |
1 li 3 | 8.40 | 116.760 | |
1 li 4 | 9.00 | 125.100 | |
1 li 5 | 9.70 | 134.830 | |
1 li 7 | 10.9 | 151.510 | |
1 li 8 | 11.65 | 161.935 | |
2 li 0 | 12.97 | 180.283 | |
Thép hộp 30×90 | 1 li 1 | 11.3 | 157.070 |
1 li 2 | 12.6 | 175.140 | |
1 li 3 | 13.6 | 189.040 | |
1 li 7 | 18.0 | 250.200 | |
1 li 8 | 18.8 | 261.320 | |
Thép hộp 30×60 | 7 dem | 5.75 | 79.925 |
8 dem | 6.55 | 91.045 | |
9 dem | 6.90 | 95.910 | |
1 li 0 | 7.73 | 107.447 | |
1 li 1 | 8.55 | 118.845 | |
1 li 2 | 9.25 | 128.575 | |
1 li 3 | 10.2 | 141.780 | |
1 li 4 | 10.72 | 149.008 | |
1 li 5 | 11.7 | 162.630 | |
1 li 7 | 13.4 | 186.260 | |
1 li 8 | 14.1 | 195.990 | |
2 li 0 | 15.5 | 215.450 | |
2 li 5 | 19.59 | 272.301 | |
3 li 0 | 23.24 | 323.036 | |
Thép hộp 40×80 | 8 dem | 8.80 | 122.320 |
9 dem | 10.0 | 139.000 | |
1 li 0 | 10.5 | 145.950 | |
1 li 1 | 11.5 | 159.850 | |
1 li 2 | 12.6 | 175.140 | |
1 li 3 | 13.6 | 189.040 | |
1 li 4 | 14.55 | 202.245 | |
1 li 5 | 15.8 | 219.620 | |
1 li 7 | 18.0 | 250.200 | |
1 li 8 | 18.8 | 261.320 | |
2 li 0 | 21.7 | 301.630 | |
2 li 5 | 26.45 | 367.655 | |
3 li 0 | 31.25 | 434.375 | |
Thép hộp 50×100 | 1 li 1 | 14.0 | 202.940 |
1 li 2 | 16.0 | 222.400 | |
1 li 3 | 17.2 | 239.080 | |
1 li 4 | 18.4 | 255.760 | |
1 li 5 | 19.8 | 275.220 | |
1 li 7 | 22.5 | 312.750 | |
1 li 8 | 23.5 | 326.650 | |
2 li 0 | 27.34 | 380.026 | |
2 li 5 | 33.67 | 468.013 | |
3 li 0 | 40.0 | 556.000 | |
Thép hộp 60×120 | 1 li 3 | 20.5 | 284.950 |
1 li 4 | 22.0 | 305.800 | |
1 li 7 | 27.2 | 378.080 | |
1 li 8 | 28.6 | 397.540 | |
2 li 0 | 32.14 | 446.746 | |
2 li 5 | 40.49 | 563.011 | |
3 li 0 | 48.8 | 678.320 |
3/ Bảng giá thép ống Nam Hưng tại Vĩnh Long

Barem trọng lượng, quy cách thép hộp Nam Hưng


Thị trường tiêu thụ thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long
Thị trường tiêu thụ thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long, Vĩnh Long đang trải qua sự phát triển tích cực và có triển vọng tiềm năng. Thép hộp Nam Hưng đã tạo được sự tin tưởng và được ưa chuộng bởi chất lượng sản phẩm cao cùng với dịch vụ hậu mãi tốt.
Vĩnh Long đang phát triển với nhiều dự án xây dựng và công trình đang diễn ra. Nhu cầu sử dụng thép hộp trong ngành xây dựng, cơ khí và sản xuất gia tăng đáng kể. Thép hộp Nam Hưng đáp ứng được nhu cầu này bằng việc cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao, đa dạng về kích thước và độ dày.
Từ đó, có thể thấy thị trường tiêu thụ thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long luôn có những chuyển biến tốt, không ngừng tăng cao và phát triển vượt bậc. Đây là dấu hiệu tốt khẳng định thương hiệu và vị thế thép hộp Nam Hưng trên thị trường.
Khái quát thép hộp Nam Hưng
Thép hộp Nam Hưng là một loại sản phẩm thép chất lượng cao do Công ty Cổ phần Kim Khí Nam Hưng sản xuất và cung cấp. Thép hộp có hình dạng chữ nhật và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Nó được sản xuất từ các loại thép carbon và thép hợp kim carbon, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu kỹ thuật.

Cấu tạo thép hộp Nam Hưng
Thép hộp Nam Hưng được sản xuất từ hợp kim thép có thành phần cấu tạo chủ yếu gồm:
- Sắt (Fe): Là thành phần chính tạo nên lõi của thép hộp Nam Hưng. Sắt cung cấp độ bền và độ cứng cho sản phẩm.
- Carbon (C): Carbon là yếu tố tạo ra tính chất cứng và độ bền cao của thép. Nồng độ carbon trong thép hộp Nam Hưng thường thấp để đảm bảo tính linh hoạt và dễ gia công.
- Mangan (Mn): Mangan được sử dụng để cải thiện độ bền và độ co dãn của thép, đồng thời tăng khả năng hàn và gia công của nó.
- Silic (Si): Silic là yếu tố cải thiện khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa của thép. Nó cũng có vai trò trong quá trình tạo màng chống ăn mòn trên bề mặt thép.
- Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Photpho và lưu huỳnh thường có mặt trong thép với tỷ lệ rất nhỏ. Chúng có tác dụng làm giảm độ dẻo và khả năng gia công của thép.
Ngoài ra, thép hộp Nam Hưng còn có thể được gia công và mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng cường độ bền, chống gỉ sét và ứng dụng trong các môi trường ẩm ướt.
Vai trò thép hộp Nam Hưng trong các ngành nghề
Xây dựng công trình: Ứng dụng làm kết cấu tòa nhà, cầu, nhà xưởng, nhà cao tầng, hệ thống giàn giáo và kết cấu nhà thép tiền chế.
Sản xuất công nghiệp: Sản xuất máy móc, thiết bị điện tử, ô tô, xe máy, đóng tàu, sản xuất nội thất công nghiệp và các ngành công nghiệp khác.
Ngành nội thất: Chế tạo ra các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ sách, tủ, gian hàng trưng bày và các vật phẩm trang trí.
Ngành gia công cơ khí: Thép hộp Nam Hưng được ứng dụng trong gia công cơ khí để tạo ra các chi tiết máy móc, khung kết cấu và các bộ phận chịu lực.
Cách lưu trữ thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Nam Hưng nên được lưu trữ trong một kho hoặc khu vực khô ráo để tránh tiếp xúc với độ ẩm và ngăn ngừa hiện tượng gỉ sét.
- Đảm bảo rằng thép hộp không bị tiếp xúc trực tiếp với nước, đặc biệt là nước mưa hoặc nước biển. Nếu có tiếp xúc với nước, hãy lau khô nhanh chóng để tránh hiện tượng gỉ sét.
- Hạn chế va đập hoặc chạm trực tiếp vào bề mặt thép hộp để tránh trầy xước và gây hư hỏng.
- Nếu cần, áp dụng các biện pháp chống ăn mòn như sơn phủ hoặc mạ kẽm để bảo vệ thép hộp khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
- Trong quá trình vận chuyển, hãy đảm bảo rằng thép hộp được đóng gói và cố định một cách an toàn để tránh va đập và biến dạng không mong muốn.
- Thực hiện kiểm tra định kỳ trên thép hộp để phát hiện sớm các dấu hiệu của gỉ sét, hư hỏng, xử lý nhanh chóng để ngăn ngừa sự tiến triển của tình trạng bất thường.

Mua thép hộp Nam Hưng chính hãng tại Vĩnh Long ở đâu?
Mạnh Tiến Phát tự hào là một trong những đại lý cung cấp sản phẩm thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long uy tín nhất. Chúng tôi đem đến cho khách hàng thép hộp Nam Hưng đen, mạ kẽm: vuông, tròn, chữ nhật chính hãng, giá gốc nhà máy. Nhiều khách hàng tại Vĩnh Long đã sử dụng thép hộp Nam Hưng của Mạnh Tiến Phát và rất hài lòng về chất lượng.
Lý do khách hàng nên mua thép hộp Nam Hưng tại Mạnh Tiến Phát?
- Cam kết 100% hàng chính hãng từ nhà máy thép Nam Hưng.
- Giá thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long bằng giá gốc nhà máy, cạnh tranh nhất thị trường.
- Tư vấn chuyên nghiệp, báo giá siêu nhanh (5 phút có ngay).
- Chiết khấu cao, nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng thân thiết.
- Giao hàng tận công trình toàn khu vực Vĩnh Long và các vùng lân cận như Đồng Tháp, Tr
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển thép hộp Nam Hưng tận công trình, toàn khu vực miền Nam à Vinh, An Giang….
Để được tư vấn kỹ hơn về thép hộp Nam Hưng tại Vĩnh Long, hãy liên hệ đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá thép hộp Nam Hưng sớm nhất ngay hôm nay.