Giá inox 201 là bao nhiêu là câu hỏi phổ biến nhất của khách hàng. Inox 201 là loại thép không gỉ thường được sử dụng cho các sản phẩm gia dụng như nồi, xoong, và ấm đun nước, dễ dàng gia công, bề mặt mịn và sáng bóng, giá cả hợp lý, và có khả năng hàn tốt. Tuy không chống ăn mòn như inox 304, nhưng inox 201 vẫn được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp inox 201 chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại inox đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá inox 201 hôm nay vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Báo giá inox 201 hôm nay 14/11/2024
Công ty Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá inox 201 dạng tấm và cuộn được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Báo giá inox 201 dạng tấm bề mặt gương, màu vàng
- Kích thước: 1219 x 2438 (mm)
- Độ dày: 0.5 – 1.0 (mm)
- Trọng lượng: 11.78 – 23.66 (Kg)
- Giá inox 201 dạng tấm bề mặt gương màu vàng từ 427.000 – 1.852.000 (VNĐ/tấm)
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá inox tấm (VNĐ/tấm) |
1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 1.140.000 |
1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 1.472.000 |
1219 x 2438 | 1.0 | 23.66 | 1.662.000 |
1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 722.000 |
1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 1.111.000 |
1219 x 2438 | 1.0 | 23.66 | 1.415.000 |
1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 1.187.000 |
1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 1.567.000 |
1219 x 2438 | 1.0 | 23.66 | 1.852.000 |
1219 x 2438 | 0.5 | 11.78 | 427.000 |
1219 x 2438 | 0.8 | 18.85 | 760.000 |
1219 x 2438 | 1.0 | 23.66 | 969.000 |
1.1/ Bảng giá inox 201 cuộn cán nóng
- Độ dày: 0.4 – 6 (mm)
- Xuất xứ: Korea, Malaysia
- Liên hệ với MTP để nhận báo giá inox 201 cuộn cán nóng
Độ dày (mm) | Bề Mặt | Xuất xứ | Giá inox cán nóng |
0.4 – 1.0 | BA | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 – 1.5 | 2B | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 – 2.0 | HL | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 – 6 | No.1 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
1.2/ Bảng giá inox 201 cuộn cán nguội
- Độ dày: 0.4 – 6 (mm)
- Xuất xứ: Korea, Malaysia
- Liên hệ với MTP để nhận báo giá inox 201 cuộn cán nguội
Độ dày (mm) | Bề Mặt | Xuất xứ | Giá inox cán nguội |
0.4 – 1.0 | BA | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 – 1.5 | 2B | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 – 2.0 | HL | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 – 6 | No.1 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Tìm hiểu tấm inox 201 là gì? Các loại inox tấm 201 phổ biến hiện nay
2/ Báo giá ống inox 201 tròn
Công ty Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá inox 201 tròn được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
2.1/ Bảng giá ống inox 201 trang trí
- Quy cách: Phi 9.6 – phi 141
- Độ dày: 0.8 – 1.5 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Châu Á
- Giá ống inox 201 trang trí từ 40,000 – 42,000 (VNĐ/Kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | Xuất xứ | Giá ống inox (VNĐ/Kg) |
Phi 9.6 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 42.000 |
Phi 12.7 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 42.000 |
Phi 15.9 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 42.000 |
Phi 19.1 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 42.000 |
Phi 22 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 42.000 |
Phi 25.4 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 42.000 |
Phi 27 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 41.000 |
Phi 31.8 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 41.000 |
Phi 38 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 41.000 |
Phi 42 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 41.000 |
Phi 50.8 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 41.000 |
Phi 60 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 41.000 |
Phi 63 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 40.000 |
Phi 76 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 40.000 |
Phi 89 | 0.8 – 1.5 | Việt Nam, Châu Á | 40.000 |
Phi 101 | 0.8 – 2 | Việt Nam, Châu Á | 40.850 |
Phi 114 | 0.8 – 2 | Việt Nam, Châu Á | 40.000 |
Phi 141 | 0.8 – 2 | Việt Nam, Châu Á | 40.000 |
2.2/ Bảng giá ống inox 201 công nghiệp
- Đường kính: Phi 21 – 219
- Độ dày: 2.0 – 4.0 (mm)
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia
- Liên hệ trực tiếp với MTP để nhận báo giá ống inox 201 công nghiệp
Đường kính | Độ dày (mm) | Xuất xứ | Giá ống inox CN |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | Việt Nam, Malaysia | Liên hệ |
Ống inox 201 – Định nghĩa, đặc điểm và ứng dụng
3/ Báo giá láp inox 201 mới nhất
- Quy cách: Phi 3 – phi 90
- Xuất xứ: China, Taiwan
- Giá láp inox 201 từ 42,000 (VNĐ/Kg)
Quy cách | Bề mặt | Xuất xứ | Giá láp inox (VNĐ/Kg) |
Phi 3 – 5 | 2B | China, Taiwan | 42.000 |
Phi 6 – 90 | 2B | China, Taiwan | 42.000 |
4/ Báo giá inox 201 dạng hộp
- Quy cách: 10×10 – 60×120 (mm)
- Độ dày: 2.0 – 4.0 (mm)
- Giá inox 201 dạng hộp từ 43,700 (VNĐ/Kg)
Quy cách | Độ dày (ly) | Bề mặt | Giá inox 201 hộp (VNĐ/Kg) |
10 x 10 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
12 x 12 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
15 x 15 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
20 x 20 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
25 x 25 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
30 x 30 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
38 x 38 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
40 x 40 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
50 x 50 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
60 x 60 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
13 x 26 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
15 x 30 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
20 x 40 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
25 x 50 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
30 x 60 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
40 x 80 | 0.8 – 1.5 | BA | 43.700 |
50 x 100 | 0.8 – 2 | BA | 43.700 |
60 x 120 | 0.8 – 2 | BA | 43.700 |
Khái niệm hộp inox 201 – Ưu điểm và vai trò trong đời sống
Lưu ý: Bảng giá inox 201 trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline của Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá chính xác nhất.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp giá inox 201 rẻ hơn, ưu đãi 5 – 10%
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp inox 201 chính hãng, chất lượng, mang đến nhiều ưu đãi hấp dẫn cho quý khách:
- Cam kết đảm bảo giá inox 201 hợp lý, rẻ hơn rất nhiều so với các đối thủ trên thị trường.
- Cung cấp inox 201 từ các thương hiệu danh tiếng, luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất cho các dự án của bạn.
- Đảm bảo chứng từ CO – CQ, nguồn gốc và chất lượng, mang lại sự yên tâm cho việc mua sắm.
- Dịch vụ giao hàng và bốc xếp miễn phí tại khu vực TPHCM và miền Nam, giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
- Đội ngũ tư vấn viên tại Mạnh Tiến Phát sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thông tin chi tiết về Inox 201, giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của mình một cách dễ dàng.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline để nhận ưu đãi và báo giá inox 201 chính xác nhất. Mạnh Tiến Phát đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng!